TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2 phần 2

Các bạn ơi, bài viết này mình tiếp tục chia sẻ với các bạn kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2 phần 2. Phần này kiến thức tiếp tục kiến thức ở HSK 1 mà mình đã gửi đến các bạn ở những bài viết trước đó, các bạn hãy cố gắng, chăm chỉ nắm vững và trau dồi nhiều hơn nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

 

Các bạn có ý định học tiếng Trung và đang tìm trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội, các bạn hãy xem khóa học đào tạo tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch, từ HSK 1 - HSK 5, luyện thi HSK 4, học tiếng Trung 6 Quyển: Q1, Q2, Q3, Q4, Q5 tại link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

 

Đọc thêm:

>>Kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2(Phần 1).

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

                                Kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2 phần 2

Nhóm 1 từ vựng tiếng Trung về số:

两 liǎng   → hai/ two(sử dụng với lượng từ)

百 bǎi   → 100/ hundred,

千 qiān   → 1000/ thousand

第一 dìyī     → đầu tiên/ first.

 

Nhóm 2 từ vựng tiếng Trung về đo lường:

次 cì    → số/ number

公斤 gōngjīn     → kg/ kilogram

元 yuán      → đồng/ yuan

件 jiàn       → chiếc, cái/ piece

张 zhāng tờ, chiếc, cái/ sheet(dùng với lượng từ)

 

Nhóm 3 từ vựng tiếng Trung về danh từ có thể được liên kết với các từ đo lường:

颜色 yánsè  màu sắc/ color

 

Nhóm 4 

a.Từ vựng tiếng Trung về thời gian:

早上 zǎoshàng → buổi sáng/ early morning

晚上 wǎnshàng → tối, đêm/ night

去年 qùnián   → năm ngoái/  last year

分钟 fēnzhōng    → phút/ minute

小时 xiǎoshí → giờ/ hour

 

b.Từ vựng tiếng Trung về cách cư xử:

欢迎 huānyíng  → hoan nghênh/ welcome

 

Từ vựng tiếng Trung nhóm 5 :

a. Động từ tiếng Trung:

买 mǎi → mua/ buy

有 yǒu → có/ have

介绍 jièshào   → giới thiệu/ introduce

 

b. Danh từ hoặc động từ tiếng Trung có thể đi sau các động từ ở trên:

手表 shǒubiǎo → xem/ watch

票 piào    → vé/ ticket

东西    dōngxi     → đồ đạc/ thing

电脑 diànnǎo     → máy vi tính/ computer

眼睛 yǎnjīng → mắt/  eye

课 kè  → bài học/lesson

意思   yìsi   → ý nghĩa/ meaning

Kiến thức trên đây các bạn lưu về học, học được các từ vựng mình chia sẻ và sớm nâng cao trình độ tiếng Trung cho bản thân nhé. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ. 

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com