TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Trung về trung tâm thành phố

Các bạn thân mến, hôm nay chúng ta tiếp tục trau dồi một chủ đề cần thiết phải biết khi học tiếng Trung, đó là từ vựng tiếng Trung về trung tâm thành phố. Các bạn hãy xem kiến thức mình chia sẻ dưới đây đã từng học qua chưa nè, và đã nắm được bao nhiêu rồi ạ. Các bạn cùng luyện tập nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về Trái Đất.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Các bạn chưa tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội, nếu chưa hãy click ngay vào đây để tham khảo một trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng, uy tín, và tốt nhất khu vực Hà Nội nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

Trung tâm đào tạo tiếng Trung ở tất cả các trình độ từ con số 0 đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp(gồm Hán 1 và Hán 2), tiếng Trung trung cấp(Hán 3 + Hán 4), tiếng Trung cao cấp(Hán 5), tiếng Trung luyện nghe nói với 100 % giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung.

Các bạn tham khảo xem chi tiết các khóa học và chọn cho mình một khóa học phù hợp nhất nhé.

 

                                 Từ vựng tiếng Trung về trung tâm thành phố

Học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố, địa điểm có trong thành phố các bạn thường thấy:

 

银行   yínháng       ngân hàng/ bank

酒吧   jiǔbā       quán bar

篮球场   lánqiú chǎng         Sân bóng rổ/ basketball court

大楼  dàlóu          tòa nhà/ building

巴士站   bāshìzhàn          trạm xe bus/ bus stop

教堂   jiàotáng        nhà thờ/ church

市政厅   shìzhèngtīng        toà thị chính/ city hall

诊所   zhěnsuǒ          phòng khám, trạm xá/ clinic

咖啡馆   kāfēiguǎn        quán cà phê/ coffee shop

便利店   biànlì diàn         cửa hàng tiện lợi/ convenience store

法院   fǎyuàn          toà án/ courthouse

机动车辆管理局   jīdòngchēliàng guǎnlǐjú  Cơ quan quản lý phương tiện cơ giới/ Department of Motor  Vehicles

消防站   xiāofángzhàn        trạm cứu hoả/ fire station

加油站  jiāyóuzhàn       trạm xăng dầu/ gas station

医院   yīyuàn        bệnh viện/ hospital

宾馆   bīnguǎn         nhà khách/ hotel

十字路口   shízì lùkǒu    ngã tư đường/  intersection

图书馆   túshū guǎn      thư viện/  library

电影院   diànyǐngyuàn           rạp chiếu phim/ movie theater

博物馆   bówù guǎn      viện bảo tàng/ museum

办公大楼   bàngōng dàlóu         Tòa nhà văn phòng/ office building

公园   gōngyuán        công viên/  park

公安局  gōng'ānjú      cục cảnh sát/ police station

邮局   yóujú    Bưu điện/ post office

酒吧間  jiǔbājiān        quán bán rượu/  pub

餐厅    cāntīng        nhà hàng/ restaurant

路   lù        đường/ road

学校   xuéxiào       trường học/ school

地铁入口   dìtiě rùkǒu            Lối vào tàu điện ngầm/subway entrance

f:id:TrungTamTiengTrung:20210518103353j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210518103359j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210518103402j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210518103404j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210518103407j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210518103410j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210518103413j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170555j:plain

                           Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về trung tâm thành phố

Từ vựng tiếng Trung về trung tâm thành phố các bạn trau dồi ở trên đây, còn những từ nào chưa nắm được ạ. Chủ đề này khá đơn giản và dễ học mà các bạn nhỉ. Hãy luôn cố gắng học tập tốt để trau dồi được nhiều kiến thức Hàn ngữ và chinh phục sớm ngôn ngữ tiếng Hàn này các bạn nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về Trái Đất

Các bạn cũng biết Trái Đất với chúng ta vô cùng quan trọng phải không ạ, bài học này mình chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Trung về Trái Đất nè. Các bạn trước đây đã từng học về chủ đề này chưa, hãy xem kiến thức dưới đây đã từng nắm được từ nào rồi nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về thư viện.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

 

Các bạn đang học tiếng Trung ở trình độ nào rồi: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung hay luyện phiên dịch tiếng Trung, và các bạn có đang học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển không ạ.

 

Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín chất lượng, và tốt, đào tạo tiếng Trung lâu năm ở Hà Nội, các bạn có nhu cầu học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch thì hãy nhấp chuột vào đường link mình chia sẻ sau đây để xem chi tiết khóa học nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                       Từ vựng tiếng Trung về Trái Đất

Học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng chủ đề về Trái Đất:

 

机场    jīchǎng       sân bay/ airport

海湾   hǎiwān         vịnh/ bay

海滩   hǎitān       bãi biển/  beach

大石头   dàshítou      đá lớn/ boulder

桥   qiáo            cầu/ bridge

峡谷   xiágǔ     hẻm núi; vực/ canyon

山洞  shāndòng         sơn động; động/  cave

城市   chéngshì          thành thị, thành phố/ city

悬崖   xuányá            vách đá, vách núi/cliff

农村  nóngcūn         nông thôn/ countryside

游轮   yóulún        Tàu du lịch/ cruise ship

三角洲  sānjiǎozhōu           vùng châu thổ/ delta

沙漠   shāmò          sa mạc; hoang mạc/ desert

恐龙骨架   kǒnglóng gǔjià           bộ xương khủng long/  dinosaur bones

森林   sēnlín          rừng rậm/ forest

高速公路   gāosù gōnglù          đường cao tốc/  freeway

高尔夫球场   gāoěrfūqiúchǎng           sân golf/ golf course

草原   cǎoyuán         thảo nguyên/ grassland

海港   hǎigǎng          hải cảng/  harbor

小山   xiǎoshān            đồi núi/ hill

工业区   gōngyèqū          khu công nghiệp/  industrial zone

立交桥    lìjiāoqiáo       cầu vượt/  interchange

岛   dǎo       đảo/ island

湖   hú       hồ/ lake

湿地   shīdì        đầm lầy/ marsh

山   shān         núi/ mountain

绿洲   lǜzhōu       ốc đảo/ oasis

海洋   hǎiyáng      hải dương/ ocean

山峰    shānfēng       đỉnh núi/ peak

平原   píngyuán        đồng bằng/ plain

高原   gāoyuán    cao nguyên/  plateau

雨林   yǔlín          rừng mưa nhiệt đới/ rainforest

河   hé       sông/ river

土地分划   tǔdì fēnhuà           subdivision

收費站   shōufèizhàn       trạm thu phí/ tollgate

山谷    shāngǔ            khe núi/ valley

瀑布    pùbù        thác nước/  waterfall

f:id:TrungTamTiengTrung:20210514100958j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210514101001j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210514101004j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210514101007j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210514101009j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210514101012j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210514101014j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210514101022j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210514101025j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170555j:plain


                                       Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về Trái Đất

Từ vựng tiếng Trung về Trái Đất các bạn học ở trên đây chắc hẳn các bạn đã nắm được một số từ rồi nhỉ. Kiến thức này không khó với các bạn phải không, hãy luôn học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất có thể nhé. Chúc các bạn sẽ sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian tới ạ.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về thư viện

Các bạn thân mến, chủ đề hôm nay dành cho các bạn ham học hay đến thư viện nè, chắc hẳn đã có bạn đoán ra kiến thức hôm nay là gì rồi. Nào, bây giờ chúng ta cùng học từ vựng tiếng Trung về thư viện các bạn nhé. Hãy xem từ vựng dưới đây các bạn đã nắm được những từ nào rồi nè. Chăm chỉ như những con ong làm việc để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nhé các bạn.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về sở thú.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Bạn muốn học Hán ngữ từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch tiếng Trung. Các bạn muốn học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển và học theo các khóa như tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, học tiếng Trung phiên dịch, tiếng Trung biên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung. 

Nhưng chưa tìm được trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, tốt và chất lượng để học, vậy thì ngay đây hãy click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học nói trên nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                             Từ vựng tiếng Trung về thư viện

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về thư viện qua hình ảnh minh họa:

 

扶手椅   fúshǒu yǐ            ghế có tay dựa/ armchair

书   shū            sách/ book

书架   shūjià            giá sách/ bookshelf

名片盒   míngpiànhé           hộp đựng danh thiếp/ business card holder

地毯   dìtǎn            thảm/ carpet

光盘   guāngpán            CD

椅子  yǐzi           ghế tựa/ chair

流通台   liútōngtái              bàn lưu thông/ circulation desk

电脑    diànnǎo             máy tính/ computer

复印机   fùyìnjī            máy phô tô/ copy machine

沙发   shāfā        ghế tràng kỷ, ghế sofa/ couch

书桌  shūzhuō           bàn học/ desk

词典   cídiǎn          từ điển/  dictionary

DVD 光盘     DVD guāngpán          DVD

地球仪    dìqiúyí            quả địa cầu/ globe

查询台   cháxúntái         bàn thông tin/ information desk

dēng          đèn/ lamp

杂志   zázhì           tạp chí/ magazine

报纸   bàozhǐ            báo/ newspaper

报架    bàojià             Giá báo/ newspaper rack

笔记本     bǐjìběn        sổ tay/ notebook

个人学习桌   gèrén xuéxí zhuō        Bàn học cá nhân/ private study desk

还书处     huánshūchù          return slot

滚动椅       gǔndòng yǐ         ghế lăn/ rolling chair

支柱   zhīzhù           trụ chống/ stanchion

f:id:TrungTamTiengTrung:20210512110931j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210512110933j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210512110936j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210512110938j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210512110942j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210512110946j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210426170555j:plain
                                    Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về thư viện

Vậy là các bạn đã học từ vựng tiếng Trung về thư viện rồi đấy, kiến thức trên đây các bạn thấy thế nào, không khó học các bạn nhỉ. Mình mong rằng kiến thức chia sẻ với các bạn ở trên đây sẽ hữu ích, hãy nhớ share kiến thức về trau dồi thật nhiều vào nhé các bạn, hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo ạ.

                                                     Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về sở thú

Các bạn còn nhớ chủ đề trước học về kiến thức gì không ạ, nếu chưa nắm chắc kiến thức hãy xem lại phần đọc thêm các bạn nhé.

Bài học này chúng ta sẽ trau dồi một chủ đề mới, đó là từ vựng tiếng Trung về sở thú. Các bạn đã từng học về chủ đề này chưa, hãy xem kiến thức dưới đây có quen thuộc không nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về rừng.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

 

Các bạn đang theo học hay đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội ạ. 

Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Trung với 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết; các bạn sẽ được học từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học từ tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, học tiếng Trung cao cấp.

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với bản thân và mục tiêu sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                          Từ vựng tiếng Trung về sở thú

Học tiếng Trung chủ đề qua hình ảnh từ vựng về sở thú:

 

水族馆   shuǐzúguǎn     bể cá/  aquarium

鸟舍   niǎoshè       lồng chim/ aviary

熊   xióng        con gấu/ bear

小熊   xiǎoxióng         Gấu nhỏ/ bear cub

骆驼  luòtuo       lạc đà/  camel

小骆驼   xiǎo luòtuo      lạc đà con/ camel calf

大象   dàxiàng        Con voi/ elephant

小象   xiǎoxiàng         voi con/ elephant calf

狐狸   húli         cáo/ fox

小狐狸   xiǎohúli        Con cáo nhỏ/ fox cub

礼品店   lǐpǐndiàn     Cửa hàng quà tặng/ gift shop

长颈鹿    chángjǐnglù          hươu cao cổ/ giraffe

小长颈鹿   xiǎo chángjǐnglù             Hươu cao cổ con/ giraffe calf

大猩猩   dàxīngxīng          vượn gô-ri-la/ gorilla

大猩猩幼崽  dàxīngxīng yòuzǎi         infant gorilla

小猴子   xiǎohóuzi         khỉ con/ infant monkey

袋鼠  dàishǔ           chuột túi/ kangaroo

小袋鼠   xiǎodàishǔ        chuột túi con/  kangaroo joey

考拉   kǎolā          gấu túi/ koala

小考拉   xiǎokǎolā           koala joey

狮子   shīzi          Sư tử/ lion

幼狮   yòushī         sư tử con/ lion cub

美洲驼   měizhōutuó            Lạc đà Nam Mỹ/ llama

小美洲驼   xiǎo měizhōutuó        Lạc đà Nam Mỹ con/ llama cria

猴子   hóuzi          con khỉ/ monkey

熊猫   xióngmāo        gấu trúc/ panda

熊猫幼崽   xióngmāo yòuzǎi       Gấu trúc con/panda cub

公共厕所   gōnggòng cèsuǒ          Nhà vệ sinh công cộng/ public bathroom

爬虫动物馆   páchóng dòngwùguǎn         nhà bò sát/ reptile house

犀牛   xīniú           tê giác/ rhinoceros

小犀牛 xiǎo xīniú       tê giác con/  rhinoceros calf

检票口   jiǎnpiàokǒu       cửa soát vé/ ticket gate

老虎   lǎohǔ       hổ/ tiger

幼虎   yòuhǔ         hổ con/  tiger cub

斑马   bānmǎ           ngựa vằn/ zebra

斑马马驹   bānmǎ mǎjū        ngựa vằn con/ zebra foal

f:id:TrungTamTiengTrung:20210507104349j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210507104352j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210507104354j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210507104357j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210507104400j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210507104403j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210507104405j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210507104408j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210507104412j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170555j:plain

                                     Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về sở thú

Từ vựng tiếng Trung về sở thú các bạn học ở trên đây có dễ nhằn không ạ, kiến thức này cũng không quá khó để luyện tập phải không các bạn. Mình mong rằng các bạn sẽ nắm được nhiều chủ đề, trau dồi được những kiến thức hữu ích để phục vụ tốt cho bản thân trong cuộc sống và công việc hàng ngày.

Và nhớ theo dõi blog của mình để không bỏ lỡ chủ đề nào nhé các bạn, hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về rừng

Các bạn học rất nhiều chủ đề trong tiếng Trung rồi phải không ạ, bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn học từ vựng tiếng Trung về rừng nhé. Chủ đề này học không khó lắm, hãy xem kiến thức mình chia sẻ dưới đây và lưu về luyện tập nhiều nào. Nhớ chăm chỉ luyện tập nhiều để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nè.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về nông trại.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội, trung tâm đào tạo các khóa học từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung.

Các bạn có nhu cầu học hãy xem chi tiết ở đường dẫn sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                         Từ vựng tiếng Trung về rừng

Học tiếng Trung Quốc qua hình ảnh chủ đề từ vựng về rừng:

 

动物粪便   dòngwù fèngbiàn      Phân động vật/ animal droppings

动物足迹  dòngwù zújì           dấu chân động vật/ animal tracks

熊  xióng          con gấu/ bear

小熊   xiǎoxióng          gấu con/ bear cub

鸟巢   niǎocháo         tổ chim/ bird's nest

野猪   yězhū      heo rừng/ boar

野猪仔   yězhūzǎi          heo rừng con/ boar piglet

山洞    shāndòng             sơn động; hang núi/ cave

花栗鼠   huālìshǔ       sóc chuột/ chipmunk

落叶树   luòyèshù          cây lá rụng/ deciduous tree

鹿    lù         hươu; nai/ deer

小鹿   xiǎolù          hươu nai con/ deer fawn

泥土   nítǔ         đất trồng, đất dính/dirt

草  cǎo        cỏ/ grass

苔藓  táixiǎn          rêu/ moss

松球  sōngqiú        Quả thông/ pine cone

松树   sōngshù         cây thông/ pine tree

浣熊  huànxióng            Gấu mèo/raccoon

岩石   yánshí        đá, nham thạch/  rock

松鼠    sōngshǔ         con sóc/ squirrel

小溪   xiǎoxī       suối, lạch nhỏ/ stream

树桩   shùzhuāng         gốc cây/  stump

小树枝   xiǎo shùzhī        cành cây/ twig

狼   láng      con sói/ wolf

狼崽  lángzǎi         Chó sói/ wolf cub

f:id:TrungTamTiengTrung:20210505101937j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210505101940j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210505101945j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210505101950j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210505101954j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210505101958j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210505102001j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170555j:plain

                                       Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về rừng

Từ vựng tiếng Trung về rừng các bạn học ở trên đây không khó nhằn như mình đã nói phải không các bạn. Kiến thức khá dễ học rồi, các bạn đã nắm được những từ nào trong chủ đề này rồi. Luyện tập thường xuyên mọi lúc mọi nơi để nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng tốt vào trong giao tiếp hàng ngày các bạn nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về nông trại

Các bạn thân mến, bài học hôm nay chúng ta cùng học một số các từ vựng tiếng Trung về nông trại nhé. Chủ đề này khá thú vị, các bạn hãy xem kiến thức mình chia sẻ dưới đây đã nắm được những từ nào rồi nè.

Hãy luôn chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nào.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về nông thôn.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

 

Bạn muốn học tiếng Trung nhưng chưa tìm được trung tâm để học, bạn muốn tìm trung tâm uy tín, chất lượng đào tạo các khóa học tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.

Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng ở Hà Nội nè, các bạn click chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                         Từ vựng tiếng Trung về nông trại

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về nông trại qua hình ảnh minh họa:

 

谷仓   gǔcāng         kho thóc/ barn

小牛   xiǎo niú         bò con/ calf

小鸡   xiǎojī        gà con/ chick

鸡   jī            gà/  chicken

鸡舍   jīshè         chuồng gà/  chicken coop

畜栏   chùlán          chuồng nhốt súc vật / corral

牛   niú         bò/ cow

饲料槽    sìliàocáo         Máng ăn gia súc/ feeding trough

围栏   wéilán          hàng rào/ fence

田地   tiándì         ruộng đồng/ field

马驹   mǎjū       ngựa con/ foal

温室  wēnshì          nhà ấm, nhà kính/ greenhouse

干草   gāncǎo        cỏ khô/ hay

马  mǎ        ngựa/ horse

羊羔   yánggāo      cừu non/ lamb

小道   xiǎodào         đường nhỏ/ pathway

猪  zhū         heo; lợn/ pig

小猪崽  xiǎozhūzǎi        heo con/ piglet

池塘  chítáng        ao; đầm/ pond

羊   yáng         dê; cừu/ sheep

筒仓   tǒngcāng       silo

洒水器   sǎshuǐqì         vòi phun nước/ sprinkler

马厩   mǎjiù        chuồng ngựa/  stable

菜园   càiyuán        vườn rau/ vegetable garden

小麦  xiǎomài           lúa mì/ wheat

f:id:TrungTamTiengTrung:20210503103705j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210503103710j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210503103715j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210503103719j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210503103725j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210503103729j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210426170555j:plain

                                      Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nông trại

Các bạn đã cùng nhau học từ vựng tiếng Trung về nông trại qua kiến thức mình chia sẻ ở trên đây rồi đấy ạ. Bài học này không khó học phải không các bạn, kiến thức khá dễ nhằn các bạn nhỉ. Các bạn hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nhất nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về nông thôn

Các bạn còn nhớ chủ đề trước đã học về gì không ạ, hãy xem phần đọc thêm các bạn nhé. Bài học hôm nay chúng ta cùng học từ vựng tiếng Trung về nông thôn, dưới đây là kiến thức mình muốn chia sẻ với các bạn. Hãy kéo xuống xem kiến thức và lưu về luyện tập thêm nhé các bạn.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Trung tâm dạy tiếng Trung(Hán ngữ) ở Hà Nội rất nhiều, nhưng các bạn không biết nên học trung tâm nào uy tín và chất lượng. Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, đào tạo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch: Học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.

Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại và mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                       Từ vựng tiếng Trung về nông thôn

Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về nông thôn qua hình ảnh minh họa:

 

麦田   màitián        ruộng lúa mạch/ barley field

公牛   gōngniú         trâu đực/ bull

牛  niú        bò/ cattle

玉米地   yùmǐ dì             Cánh đồng ngô/ corn field

农场   nóngchǎng       nông trường/ farm

围栏   wéilán         Hàng rào/fence

 山羊     shānyáng          dê rừng/ goat

高尔夫球场       gāoěrfūqiúchǎng         sân golf/ golf course

草地   cǎodì            đồng cỏ/ meadow

果园  guǒyuán         vườn trái cây/ orchard

牧场  mùchǎng          bãi cỏ/ pasteur

马铃薯地  mǎlíngshǔ dì          Cánh đồng khoai tây/ potato field

环形路口   huánxíng lùkǒu        vòng xuyến/ roundabout

羊  yáng         dê; cừu/ sheep

大豆地  dàdòu dì            Cánh đồng đậu tương/ soybean field

小溪  xiǎoxī          rạch nhỏ/  stream

土地分划  tǔdì fēnhuà          subdivision

葡萄园  pútáoyuán         vườn nho/ vineyard

麦田   màitián    Cánh đồng lúa mì/ wheat field

野花   yěhuā       Hoa dại/ wildflowers

树林   shùlín          rừng cây/ woods

f:id:TrungTamTiengTrung:20210428110027j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210428110028j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210428110031j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210428110034j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210428110037j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170555j:plain

                            Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung Quốc về nông thôn

Từ vựng tiếng Trung về nông thôn - mình đã chia sẻ với các bạn một số các từ vựng liên quan đến chủ đề này ở trên đây rồi, kiến thức bài học hôm nay không khó học các bạn nhỉ. Mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được và có thể áp dụng vào trong thực tế giao tiếp. Luôn chăm chỉ để có kết quả như mong đợi các bạn nhé, chúc các bạn luôn học tập tốt.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com