TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng

Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức từ vựng tiếng Trung về nhà hàng rồi, bài học này mình gửi đến các bạn một số từ vựng về chủ đề này nè. Các bạn hãy cùng mình xem kiến thức dưới đây và lưu về luyện tập nhé. Luôn chăm chỉ học tập thật tốt để chinh phục tốt ngôn ngữ này ạ.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

 

Các bạn đã và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội. Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp, trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch, phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 

Ngay bây giờ đây, mình mách với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung lâu năm, uy tín và chất lượng, được nhiều bạn theo học, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                    Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về nhà hàng qua hình ảnh:

 

高脚凳   gāojiǎodèng         ghế chân cao/ barstool

小隔间    xiǎo géjiān         booth

收银机   shōuyínjī       máy thu ngân/ cash register

乳酪汉堡包   rǔlào hànbǎobāo       Bánh mì kẹp phô mai/  cheeseburger

咖啡杯   kāfēibēi       cốc cà phê/ coffee mug

咖啡壶   kāfēihú      bình cà phê/ coffee pot

柜台  guìtái        quầy hàng/ counter

炸鱼和薯条   zháyú hé shǔtiáo      Cá và khoai tây chiên/    fish and chips

叉子  chāzi         cái nĩa/ fork

炸薯条   zháshǔtiáo            khoai tây chiên/ French fries

烧烤   shāokǎo        nướng/ grill

汉堡包    hànbǎobāo          hamburger

冰茶    bīngchá          trà đá/ iced tea

番茄酱    fānqié jiàng          sốt cà chua/ ketchup

厨房水槽     chúfáng shuǐcáo        Bồn rửa chén/  kitchen sink

刀   dāo         dao/ knife

菜单   càidān        menu, thực đơn

芥末    jièmò      mù tạc / mustard

餐巾分配器   cānjīn fēnpèiqì     Máy rút khăn ăn/  napkin dispenser

胡椒粉   hújiāo fěn           bột tiêu/ pepper

盘子   pánzi       khay; đĩa/ plate

发票   fāpiào        hóa đơn/ receipt

冰箱   bīngxiāng       tủ lạnh/ refrigerator

沙拉   shālā         rau xà lách/ salad

盐   yán      muối/ salt

三明治   sānmíngzhì      bánh mì sandwich

苏打水   sūdǎshuǐ         nước soda

汤   tāng        canh/ soup

实心粉   shí xīn fěn         mì ống/ spaghetti

勺子   sháozi        cái thìa, cái môi/ spoon

储物柜   chǔwùguì        tủ đựng đồ/ storage cabinet

桌子      zhuōzi         bàn/ table

打包盒     dǎbāohé         Hộp đóng (đồ ăn)/ to-go box

牙签      yáqiān        tăm xỉa răng/ toothpick

垃圾桶     lājītǒng        thùng rác/ trash can

水     shuǐ          nước/ water

f:id:TrungTamTiengTrung:20210426170520j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170523j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210426170525j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170528j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210426170534j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170536j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210426170540j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170543j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210426170545j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210426170555j:plain


                                       Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng

Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng mình chia sẻ với các bạn ở bài học này không khó học các bạn nhỉ. Kiến thức khá cơ bản vì vậy các bạn hãy share về luyện tập và nắm vững kiến thức, áp dụng tốt vào trong giao tiếp thực tế nè. Chúc các bạn luôn thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này ạ.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường

Các bạn ơi, bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường nè, chủ đề này sẽ có rất nhiều bạn cần đến. Các bạn hãy xem đã nắm được những từ nào trong kiến thức mình chia sẻ dưới đây nhé.

Chúc các bạn luôn học tập tốt, chăm chỉ như những con ong để đạt được những kiến thức hữu ích và có kết quả tốt sau quá trình học nhé.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

Trung tâm tiếng Trung ở khu vực Hà Nội đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn HSK tiếng Trung, du học Trung Quốc.

Với giáo viên giảng dạy nhiều kinh nghiệm, có tâm và cơ sở học tập, đồ dùng hiện đại hỗ trợ giảng dạy, giúp các bạn nắm, hiểu kiến thức, áp dụng những gì đã học trong thực tế giao tiếp, luôn đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu.

Các bạn đã tìm được trung tâm như vậy chưa ạ, nếu chưa hãy nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                  Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường

Học từ vựng tiếng Trung ch ủ đề về khuôn viên trường qua hình ảnh:  

行政大楼   xíngzhèng dàlóu             tòa nhà hành chính/ administrative building

露天看台    lùtiān kàntái                    khán đài ngoài trời/ bleachers

书店            shūdiàn                           hiệu sách/ bookstore

食堂            shítáng                            nhà ăn/ cafeteria

教学大楼   jiàoxué dàlóu                   Tòa nhà giảng dạy/ classroom building

钟楼            zhōnglóu                         tháp đồng hồ/ clock tower

宿舍            sùshè                               ký túc xá/ dormitory

草                cǎo                                  cỏ/ grass

体育馆        tǐyùguǎn                          cung thể thao/ gymnasium

演讲厅        yǎnjiǎng tīng                   Hội trường/  lecture hall

图书馆        túshū guǎn                       thư viện/ library

停车场        tíngchē chǎng                  bãi đậu xe/ parking lot

小道            xiǎodào                           đường mòn, đường nhỏ/ pathway

科学大楼    kēxué dàlóu                     Tòa nhà khoa học/ science building

安全保卫大楼      ānquán bǎowèi dàlóu       Tòa nhà an ninh/ security building

运动场                  yùndòngchǎng                 sân chơi/ sports feld

学生会大楼          xuéshēnghuì dàlóu           Tòa nhà Hội sinh viên/  student union building

剧场                      jùchǎng                           rạp hát/ theater

跑道                      pǎodào                            đường chạy/ track

树                         shù                                  cây/ tree

f:id:TrungTamTiengTrung:20210415114833j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210415114837j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210415114839j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210415114843j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210415114849j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210115121733j:plain

      

                                Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường

Kiến thức mình chia sẻ với các bạn ở trên đây - Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường, các bạn học thấy thế nào. Chủ đề này hơi trừu tượng một chút các bạn nhỉ, dù hơi khó nhằn nhưng cũng phải cố gắng luyện tập để sớm nắm được những kiến thức này và trau dồi thêm nhiều chủ đề khác nữa nhé.

                                                    Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày

Mỗi ngày các bạn thường có những việc làm hay hoạt động gì từ lúc ngủ dậy đến lúc đi ngủ buổi tối ạ.

Bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn một số các từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày, các bạn hãy cùng xem những hoạt động dưới đây các bạn làm những gì nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về hoa.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

 

Bạn quan tâm có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở khu vực Hà Nội. 

Các khóa học đào tạo trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.

Vậy thì bạn không phải tìm ở đâu xa, ngay đây hãy hãy nhấp chuột vào đường dẫn dưới đây để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký một khóa học phù hợp với nhu cầu của mình, tao cho bản thân nhiều cơ hội phát triển trong công việc và cuộc sống nữa nhé:  

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                               Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày

Học tiếng Trung Quốc từ vựng về những hoạt động hàng ngày:

1、起床                       /Qǐchuáng/          Thức dậy

2、刷牙                      /shuāyá/              Đánh răng

3、用牙线清洁 /yòng yáxiàn qīngjié/       Làm sạch răng bằng chỉ nha khoa

4、刮胡子                  /guā húzi/            Cạo râu

5、穿衣服                  /chuān yīfu/        Mặc quần áo

6、脱衣服               / tuō yīfu/          Cởi quần áo

7、换鞋:           / huàn xié/   Thay giày

8、穿鞋:      /chuān xié /     Đi giày 

9、戴帽子:     / dài màozi /       Đội mũ

10、上厕所        /shàng cèsuǒ/      đi vệ sinh

11、洗脸                    /xǐliǎn/                  Rửa mặt

12、洗手                    /xǐ shǒu /             rửa tay

13、洗浴                    /xǐyù/                    Tắm rửa/

14、洗澡                  /xǐ zǎo /                 Tắm gội

15、洗衣服          / xǐ yīfu /               Giặt quần áo

16、打扮                      /dǎban/                Trang điểm

17、刷头发                  /shuā tóufa/        Vuốt tóc

18、梳头                    /shūtóu/               Chải tóc

19、铺床                    /pūchuáng/         Trải giường

20、上床睡觉     /shàngchuáng shuìjiào/  Lên giường đi ngủ

21、睡眠               /shuìmián/           Ngủ

22、做早饭          / zuò zǎofàn/      Nấu bữa sáng

23、做午饭          /zuò wǔfàn/         Nấu bữa trưa

24、做晚餐          /zuò wǎncān/     nấu bữa tối

25、吃早饭           / chī zǎofàn/       Ăn sáng

26、吃午饭          /chī wǔfàn/          Ăn trưa

27、吃晚饭           /chī wǎnfàn/        Ăn tối

28、休息              /xiūxi /                 Nghỉ ngơi   

29、看电视      / kàn diànshì /              Xem TV

30、看电影            /kàn diànyǐng /             Xem phim

31、看书               /kàn shū /                       Đọc sách 

32、听音乐          / tīng yīnyuè /                 Nghe nhạc

33、关灯             /guān dēng /                    Tắt đèn

34、开灯            /kāi dēng /     Mở đèn

35、出门      / chū mén /         Ra ngoài

36、走路       /zǒulù /          Đi bộ

37、上班       /shàng bān /       Đi làm

38、下班       / xià bān /        Tan làm

39、上课       / shàng kè /       Đi học

40、下课       / xià kè /         Tan học

41、锻炼身体   /duànliàn shēntǐ /      Tập thể dục, rèn luyện sức khỏe

42、跑步        / pǎobù/          Chạy  bộ

43、照镜子      /zhào jìngzi/      Soi gương

44、唱歌,唱卡拉OK    /chàng ge , chàng kǎ lā OK/  hát, hát karaoke

45、上网     / shàngwǎng/         Lên mạng

46、聚会      / jùhuì /            Gặp gỡ, tụ họp

f:id:TrungTamTiengTrung:20210413105239j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210413105243j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210413105245j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210413105250j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210413105253j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210413105256j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210413105259j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210413105302j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210413105308j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210413105311j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210413105314j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210115121733j:plain



                           Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày

Mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày rồi, bài học hôm nay hữu ích các bạn nhỉ. Kiến thức ngày hôm nay chắc hẳn các bạn đã nắm được phần nhiều kiến thức rồi phải không, mong rằng các bạn sẽ chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian sớm.

                                                   Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về hoa

Các bạn thân mến, bài học này chúng ta cùng học từ vựng tiếng Trung về hoa nhé, kiến thức khá cơ bản và dễ học nên các bạn sớm nắm được chủ đề này, để chinh phục những chủ đề khác nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt, và sớm giao tiếp thành thạo Trung ngữ.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về công viên.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Bạn quan tâm có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở trung tâm khu vực Hà Nội. Trung tâm đào tạo các trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.

 

Các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký một khóa học phù hợp với nhu cầu của mình nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

 

                                              Từ vựng tiếng Trung về hoa

Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về hoa qua hình ảnh:

 

杜鹃花    dùjuānhuā           Hoa đỗ quyên/ azalea

秋海棠    qiūhǎitáng     thu hải đường/  begonia

马蹄莲    mǎtílián         mã đề/  calla lily

茶花    cháhuā            hoa sơn trà/  camellia

康乃馨    kāngnǎixīn          Hoa cẩm chướng/ carnation

菊花   júhuā          hoa cúc/ chrysanthemum

大波斯菊   dà bōsī jú          Sao nhái, cúc chuồn/ cosmos

藏紅花   zànghónghuā          Nghệ tây/  crocus

水仙花    shuǐ xiān huā         hoa thuỷ tiên/ daffodil

雏菊    chújú          cúc họa mi/ daisy

蒲公英    púgōngyīng       bồ công anh/dandelion

香雪兰  xiāng xuě lán         Hoa lan Nam Phi/ freesia

扶桑花   fúsānghuā         Dâm bụt/ hibiscus

茉莉花   mòlìhuā           hoa nhài/ jasmine

薰衣草    xūnyīcǎo        Oải hương/ lavender

紫丁香    zǐdīngxiāng         tử đinh hương / lilac

百合花   bǎihéhuā             Loa kèn/  lily

铃兰   líng lán       Linh lan/ lily of the valley

莲   lián      Sen hồng/ lotus

兰花    lánhuā       hoa lan/ orchid

三色堇    sānsèjǐn       hoa păng xê/ pansy

罂粟   yīngsù          hoa anh túc/ poppy

玫瑰   méiguī        hoa hồng/  rose

向日葵   xiàngrìkuí        hoa hướng dương/ sunflower

郁金香   yùjīnxiāng         hoa tulip

紫罗兰      zǐluólán      hoa lan tử la/ violet

紫藤    zǐténg       tử đằng/ wisteria

f:id:TrungTamTiengTrung:20210411114735j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210411114741j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210411114748j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210411114753j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210411114800j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210411114854j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210411114901j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210115121733j:plain

 

                                          Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về Hoa

Từ vựng tiếng Trung về hoa trong bài học này các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi ạ. Như mình đã nói ở trên kiến thức khá dễ để học các bạn nhỉ. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm chinh phục được Hán ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể nè. Chúc các bạn luôn học tập tốt.

                                                     Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về công viên

Vậy là chúng ta đã cùng nhau học rất nhiều các chủ đề tiếng Trung rồi các bạn nhỉ. Bài học hôm nay cùng nhau tiếp tục học một chủ đề mới nè - Từ vựng tiếng Trung về công viên(公园-Gōngyuán). 

Công viên thì chắc hẳn các bạn không còn xa lạ nữa nhỉ, hãy xem chủ đề này chúng mình sẽ luyện tập những từ nào nhé.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

 

Bạn có nhu cầu học tiếng Trung, bạn đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội, một trung tâm đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, các bạn học xong có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc hoạt động ở Việt Nam.

Vâng, với các khóa học đào tạo Hán ngữ như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, giáo trình phổ biến được giảng dạy hiện nay ở các trường đại học đào tạo tiếng Trung.

Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn hãy click chuột ngay vào đường dẫn sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như mình đã nói ở trên và sớm quyết định đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nhất nào:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                          Từ vựng tiếng Trung về công viên

Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về công viên qua hình ảnh minh họa:

 

长椅       chángyǐ           ghế dựa dài/ bench

灌木    guànmù             bụi cây/ bush

半身像   bànshēnxiàng       tượng bán thân/ bust

鸭子   yāzi              con vịt/ duck

小鸭  xiǎo yā            vịt con/ duckling

花园   huāyuán         vườn hoa/  flower garden

步行天桥   bùxíng tiānqiáo      cầu vượt đi bộ/ footbridge

喷泉  pēnquán          suối phun/  fountain

青蛙  qīngwā           ếch; nhái/ frog

观景亭   guānjǐngtíng         gazebo

草   cǎo      cỏ/   grass

小道  xiǎodào       đường nhỏ/ pathway

野餐桌   yěcānzhuō         bàn ăn dã ngoại/ picnic table

鸽子   gēzi         bồ câu/ pigeon

池塘 chítáng          ao/ pond

岩石   yánshí        nham thạch, đá/rock

松鼠   sōngshǔ      con sóc/ squirrel

天鹅    tiān'é        thiên nga/ swan

园艺   yuányì         nghề làm vườn/ topiary

垃圾桶   lājītǒng       thùng rác/ trash can

树   shù    cây/ tree

风铃    fēnglíng      chuông gió

f:id:TrungTamTiengTrung:20210408101645j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210408101649j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210408101652j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210408101656j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210408101659j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210115121733j:plain

                                 Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung chủ đề công viên

 

Chúng ta vừa học từ vựng tiếng Trung về công viên rồi đấy các bạn, những từ vựng ở trên đây các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi. Kiến thức không khó để học mà nhỉ. Luôn cố gắng, trau dồi nhiều để có một kết quả tốt như mục tiêu đã đặt ra nhé các bạn.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví

你们好! Chào các bạn, mỗi chúng ta đều có những đồ dùng cá nhân được để ở trong ví các bạn nhỉ. Trong ví của bạn có những đồ dùng gì, bài học này mình chia sẻ với các bạn học từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví nhé. Chủ đề khá cơ bản dễ học thôi, các bạn kéo xuống cùng xem nào.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về văn phòng.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

 

Bạn quan tâm, có niềm đam mê và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại Hà Nội, một trung tâm đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, đặt chất lượng lên hàng đầu có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc hoạt động ở Việt Nam.

Các khóa học đào tạo như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, giáo trình phổ biến được giảng dạy hiện nay ở các trường đại học đào tạo tiếng Trung.

Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn hãy nhấp chuột ngay vào đường dẫn sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và sớm quyết định đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

 

                                        Từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví

Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng các đồ dùng bên trong ví qua hình ảnh minh họa:

你的钱包里有什么? Nǐ de qiánbāo li yǒu shénme?  Có gì trong ví của bạn?/What’s in your wallet?

有一个~。 Yǒu yī gè ~. Có một ~./There’s a/an ~.

借记卡     jiè jì kǎ    thẻ ghi nợ/ debit card

积分卡    jīfēn kǎ    Thẻ tích điểm/ point card

名片    míngpiàn      danh thiếp/business card

保险卡    bǎoxiǎn kǎ   Thẻ bảo hiểm/ insurance card

现金     xiànjīn     tiền mặt/cash

身份证      shēnfèn zhèng    Thẻ căn cước/  identification card

信用卡  xìnyòngkǎ     thẻ tín dụng/credit card

驾照     jiàzhào      bằng lái xe/ driver’s license

Personal Belongings

钱包 qiánbāo  ví tiền/ wallet

钥匙  yàoshi  chìa khóa/ key

手提包   shǒutíbāo    túi xách/ purse

护照    hùzhào     hộ chiếu/passport

伞    sǎn    cái ô/ umbrella

手机 shǒujī  Điện thoại di động/cell phone

手表  Shǒubiǎo  đồng hồ đeo tay/ wrist watch

耳机  ěrjī    tai nghe/ earphones

眼镜  yǎnjìng    mắt kính/ glasses

手套  shǒutào    găng tay/gloves

公文包  gōngwénbāo   cặp, vali công tác/ briefcase

相机   xiàngjī    máy chụp hình/ camera

Personal Information Questions and Answers

你的电子邮箱地址是什么? Nǐ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ shì shénme? Địa chỉ email của bạn là gì?/What’s your e-mail address?

我的电子邮箱地址是 ~。   Wǒ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ shì ~. Địa chỉ email của tôi là ~./ My e-mail address is ~.

你是哪里人?  Nǐ shì nǎlǐ rén?  Bạn đến từ đâu?/ Where are you from?

我是 ~ 人。Wǒ shì ~ rén.  Tôi là người ~./ I’m from ~.

你的护照号码是多少? Nǐ de hùzhào hàomǎ shì duōshǎo? Số hộ chiếu của bạn là gì?/What’s your passport number?

我的护照号码是 ~。 Wǒ de hùzhào hàomǎ shì ~. Số hộ chiếu của tôi là ~./ My passport number is ~.

 

Filling in your Personal Information

名   míng    tên; tên gọi/ name

姓   xìng    họ/ surname

年龄  niánlíng  tuổi; tuổi tác/age

生日  shēng·ri    ngày sinh/ birthday

职业  zhíyè   nghề nghiệp; nghề/ occupation

地址   dìzhǐ    địa chỉ; chỗ ở/ address

国家    guójiā  nhà nước; quốc gia/ country

国籍   guójí     quốc tịch/ nationality

电话号码    diànhuà hàomǎ    số điện thoại/ phone number

电子邮箱    diànzǐ yóuxiāng   e-mail

男  nán    trai; nam/ male

女    nǚ   gái; nữ/ female

单身   dānshēn   độc thân/ single

已婚   yǐhūn   đã kết hôn/ married

离婚   líhūn    ly hôn; ly dị/ divorced

f:id:TrungTamTiengTrung:20210406101651j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210406101654j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210406101657j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210406101701j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210406101703j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210406101706j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210406101708j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210406101712j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210115121733j:plain

                         Hình ảnh: Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề về ví

Từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không quá khó khăn để học phải không ạ. Những từ vựng tiếng Trung về đồ dùng cá nhân trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, một số mẫu câu cơ bản ở trên các bạn cũng học được rồi chứ. Hãy cố gắng, luôn chăm chỉ để sớm đạt được nhiều kiến thức, phục vụ tốt cho công việc cũng như cuộc sống hàng ngày nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com

Từ vựng tiếng Trung về văn phòng

Các bạn học thân mến, mình đã chia sẻ với các bạn rất nhiều chủ đề, trong đó có chủ đề về văn phòng, không biết các bạn đã học chưa.

Bài học này mình chia sẻ với các bạn một số kiến thức mới nữa: từ vựng tiếng Trung về văn phòng. Các bạn hãy cùng xem nắm được bao nhiêu từ dưới đây rồi nhé. Luôn chăm chỉ học tập tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn.

 

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về phòng trẻ em.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

 

Bạn quan tâm, có nhu cầu và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại khu vực Hà Nội, trung tâm đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc ở Việt Nam: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSk tiếng Trung, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 

 

Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn click chuột ngay vào đường link sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                       Từ vựng tiếng Trung về văn phòng

Học tiếng Trung chủ đề qua hình ảnh từ vựng về văn phòng:

 

扶手椅    fúshǒu yǐ            ghế bành/ armchair

布告牌   bùgàopái             bảng thông báo/ bulletin board

日历   rìlì        lịch ngày/ calendar

地毯   dìtǎn         thảm/ carpet

咖啡杯   kāfēibēi         Cốc cà phê/ coffee mug

咖啡机  kāfēi jī          Máy pha cà phê/ coffeemaker

电脑   diànnǎo      máy vi tính/ computer

复印机   fùyìnjī           máy photocopy/ copy machine

沙发   shāfā     ghế tràng kỷ/ couch

小隔间   xiǎo géjiān       ngăn, buồng làm việc/ căn phòng nhỏ/ cubicle

文件   wénjiàn         tài liệu, văn kiện/ document

传真机   chuánzhēnjī       máy fax/ fax machine

档案柜   dàngànguì        Tủ hồ sơ/ filing cabinet

收件匣   shōujiànxiá        inbox

会议桌  huìyìzhuō          bàn họp/meeting table

微波炉   wēibōlú        Lò vi sóng/microwave

办公椅   bàngōngyǐ          ghế văn phòng/ office chair

办公桌    bàngōngzhuō     bàn giấy; bàn viết/ office desk

曲别针   qǔbiézhēn      Cái kẹp giấy/ paperclip

发件匣   fājiànxiá          outbox

海报   hǎibào       áp-phích/ poster

私人办公室   sīrén bàngōngshì      Văn phòng riêng/ private office

接待处   jiēdài chù     nơi đón khách, bàn tiếp tân/ reception desk

冰箱   bīngxiāng        tủ lạnh/ refrigerator

订书机   dìngshūjī     máy đóng sách/ stapler

便利贴   biànlìtiē        giấy nhớ/ sticky note

胶带   jiāodài          băng nhựa/ tape

电话  diànhuà       điện thoại/ telephone

废纸篓  fèizhǐlǒu       sọt rác/ wastepaper basket

饮水机   yǐnshuǐj             máy lọc nước/ water cooler

白板   báibǎn    Bảng trắng/ whiteboard

f:id:TrungTamTiengTrung:20210404122752j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210404122805j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210404122810j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210404122814j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210404122818j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210404122821j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210404122825j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210404122829j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210115121733j:plain


                                    Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về văn phòng

Từ vựng tiếng Trung về văn phòng - Các bạn lại nạp thêm cho bản thân một số từ mới về chủ đề này rồi đấy ạ. Kiến thức trên đây không khó học các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng luyện tập thật tốt để sớm nắm được ngôn ngữ này nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, các bạn đừng quên theo dõi mình nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com