Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng
Các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức từ vựng tiếng Trung về nhà hàng rồi, bài học này mình gửi đến các bạn một số từ vựng về chủ đề này nè. Các bạn hãy cùng mình xem kiến thức dưới đây và lưu về luyện tập nhé. Luôn chăm chỉ học tập thật tốt để chinh phục tốt ngôn ngữ này ạ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Các bạn đã và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội. Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp, trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch, phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển.
Ngay bây giờ đây, mình mách với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung lâu năm, uy tín và chất lượng, được nhiều bạn theo học, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về nhà hàng qua hình ảnh:
高脚凳 gāojiǎodèng ghế chân cao/ barstool
小隔间 xiǎo géjiān booth
收银机 shōuyínjī máy thu ngân/ cash register
乳酪汉堡包 rǔlào hànbǎobāo Bánh mì kẹp phô mai/ cheeseburger
咖啡杯 kāfēibēi cốc cà phê/ coffee mug
咖啡壶 kāfēihú bình cà phê/ coffee pot
柜台 guìtái quầy hàng/ counter
炸鱼和薯条 zháyú hé shǔtiáo Cá và khoai tây chiên/ fish and chips
叉子 chāzi cái nĩa/ fork
炸薯条 zháshǔtiáo khoai tây chiên/ French fries
烧烤 shāokǎo nướng/ grill
汉堡包 hànbǎobāo hamburger
冰茶 bīngchá trà đá/ iced tea
番茄酱 fānqié jiàng sốt cà chua/ ketchup
厨房水槽 chúfáng shuǐcáo Bồn rửa chén/ kitchen sink
刀 dāo dao/ knife
菜单 càidān menu, thực đơn
芥末 jièmò mù tạc / mustard
餐巾分配器 cānjīn fēnpèiqì Máy rút khăn ăn/ napkin dispenser
胡椒粉 hújiāo fěn bột tiêu/ pepper
盘子 pánzi khay; đĩa/ plate
发票 fāpiào hóa đơn/ receipt
冰箱 bīngxiāng tủ lạnh/ refrigerator
沙拉 shālā rau xà lách/ salad
盐 yán muối/ salt
三明治 sānmíngzhì bánh mì sandwich
苏打水 sūdǎshuǐ nước soda
汤 tāng canh/ soup
实心粉 shí xīn fěn mì ống/ spaghetti
勺子 sháozi cái thìa, cái môi/ spoon
储物柜 chǔwùguì tủ đựng đồ/ storage cabinet
桌子 zhuōzi bàn/ table
打包盒 dǎbāohé Hộp đóng (đồ ăn)/ to-go box
牙签 yáqiān tăm xỉa răng/ toothpick
垃圾桶 lājītǒng thùng rác/ trash can
水 shuǐ nước/ water
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng
Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng mình chia sẻ với các bạn ở bài học này không khó học các bạn nhỉ. Kiến thức khá cơ bản vì vậy các bạn hãy share về luyện tập và nắm vững kiến thức, áp dụng tốt vào trong giao tiếp thực tế nè. Chúc các bạn luôn thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này ạ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường
Các bạn ơi, bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường nè, chủ đề này sẽ có rất nhiều bạn cần đến. Các bạn hãy xem đã nắm được những từ nào trong kiến thức mình chia sẻ dưới đây nhé.
Chúc các bạn luôn học tập tốt, chăm chỉ như những con ong để đạt được những kiến thức hữu ích và có kết quả tốt sau quá trình học nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung ở khu vực Hà Nội đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn HSK tiếng Trung, du học Trung Quốc.
Với giáo viên giảng dạy nhiều kinh nghiệm, có tâm và cơ sở học tập, đồ dùng hiện đại hỗ trợ giảng dạy, giúp các bạn nắm, hiểu kiến thức, áp dụng những gì đã học trong thực tế giao tiếp, luôn đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu.
Các bạn đã tìm được trung tâm như vậy chưa ạ, nếu chưa hãy nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường
Học từ vựng tiếng Trung ch ủ đề về khuôn viên trường qua hình ảnh:
行政大楼 xíngzhèng dàlóu tòa nhà hành chính/ administrative building
露天看台 lùtiān kàntái khán đài ngoài trời/ bleachers
书店 shūdiàn hiệu sách/ bookstore
食堂 shítáng nhà ăn/ cafeteria
教学大楼 jiàoxué dàlóu Tòa nhà giảng dạy/ classroom building
钟楼 zhōnglóu tháp đồng hồ/ clock tower
宿舍 sùshè ký túc xá/ dormitory
草 cǎo cỏ/ grass
体育馆 tǐyùguǎn cung thể thao/ gymnasium
演讲厅 yǎnjiǎng tīng Hội trường/ lecture hall
图书馆 túshū guǎn thư viện/ library
停车场 tíngchē chǎng bãi đậu xe/ parking lot
小道 xiǎodào đường mòn, đường nhỏ/ pathway
科学大楼 kēxué dàlóu Tòa nhà khoa học/ science building
安全保卫大楼 ānquán bǎowèi dàlóu Tòa nhà an ninh/ security building
运动场 yùndòngchǎng sân chơi/ sports feld
学生会大楼 xuéshēnghuì dàlóu Tòa nhà Hội sinh viên/ student union building
剧场 jùchǎng rạp hát/ theater
跑道 pǎodào đường chạy/ track
树 shù cây/ tree
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường
Kiến thức mình chia sẻ với các bạn ở trên đây - Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường, các bạn học thấy thế nào. Chủ đề này hơi trừu tượng một chút các bạn nhỉ, dù hơi khó nhằn nhưng cũng phải cố gắng luyện tập để sớm nắm được những kiến thức này và trau dồi thêm nhiều chủ đề khác nữa nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày
Mỗi ngày các bạn thường có những việc làm hay hoạt động gì từ lúc ngủ dậy đến lúc đi ngủ buổi tối ạ.
Bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn một số các từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày, các bạn hãy cùng xem những hoạt động dưới đây các bạn làm những gì nhé.
Đọc thêm:
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Bạn quan tâm có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở khu vực Hà Nội.
Các khóa học đào tạo trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Vậy thì bạn không phải tìm ở đâu xa, ngay đây hãy hãy nhấp chuột vào đường dẫn dưới đây để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký một khóa học phù hợp với nhu cầu của mình, tao cho bản thân nhiều cơ hội phát triển trong công việc và cuộc sống nữa nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày
Học tiếng Trung Quốc từ vựng về những hoạt động hàng ngày:
1、起床 /Qǐchuáng/ Thức dậy
2、刷牙 /shuāyá/ Đánh răng
3、用牙线清洁 /yòng yáxiàn qīngjié/ Làm sạch răng bằng chỉ nha khoa
4、刮胡子 /guā húzi/ Cạo râu
5、穿衣服 /chuān yīfu/ Mặc quần áo
6、脱衣服 / tuō yīfu/ Cởi quần áo
7、换鞋: / huàn xié/ Thay giày
8、穿鞋: /chuān xié / Đi giày
9、戴帽子: / dài màozi / Đội mũ
10、上厕所 /shàng cèsuǒ/ đi vệ sinh
11、洗脸 /xǐliǎn/ Rửa mặt
12、洗手 /xǐ shǒu / rửa tay
13、洗浴 /xǐyù/ Tắm rửa/
14、洗澡 /xǐ zǎo / Tắm gội
15、洗衣服 / xǐ yīfu / Giặt quần áo
16、打扮 /dǎban/ Trang điểm
17、刷头发 /shuā tóufa/ Vuốt tóc
18、梳头 /shūtóu/ Chải tóc
19、铺床 /pūchuáng/ Trải giường
20、上床睡觉 /shàngchuáng shuìjiào/ Lên giường đi ngủ
21、睡眠 /shuìmián/ Ngủ
22、做早饭 / zuò zǎofàn/ Nấu bữa sáng
23、做午饭 /zuò wǔfàn/ Nấu bữa trưa
24、做晚餐 /zuò wǎncān/ nấu bữa tối
25、吃早饭 / chī zǎofàn/ Ăn sáng
26、吃午饭 /chī wǔfàn/ Ăn trưa
27、吃晚饭 /chī wǎnfàn/ Ăn tối
28、休息 /xiūxi / Nghỉ ngơi
29、看电视 / kàn diànshì / Xem TV
30、看电影 /kàn diànyǐng / Xem phim
31、看书 /kàn shū / Đọc sách
32、听音乐 / tīng yīnyuè / Nghe nhạc
33、关灯 /guān dēng / Tắt đèn
34、开灯 /kāi dēng / Mở đèn
35、出门 / chū mén / Ra ngoài
36、走路 /zǒulù / Đi bộ
37、上班 /shàng bān / Đi làm
38、下班 / xià bān / Tan làm
39、上课 / shàng kè / Đi học
40、下课 / xià kè / Tan học
41、锻炼身体 /duànliàn shēntǐ / Tập thể dục, rèn luyện sức khỏe
42、跑步 / pǎobù/ Chạy bộ
43、照镜子 /zhào jìngzi/ Soi gương
44、唱歌,唱卡拉OK /chàng ge , chàng kǎ lā OK/ hát, hát karaoke
45、上网 / shàngwǎng/ Lên mạng
46、聚会 / jùhuì / Gặp gỡ, tụ họp
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày
Mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày rồi, bài học hôm nay hữu ích các bạn nhỉ. Kiến thức ngày hôm nay chắc hẳn các bạn đã nắm được phần nhiều kiến thức rồi phải không, mong rằng các bạn sẽ chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian sớm.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Trung về hoa
Các bạn thân mến, bài học này chúng ta cùng học từ vựng tiếng Trung về hoa nhé, kiến thức khá cơ bản và dễ học nên các bạn sớm nắm được chủ đề này, để chinh phục những chủ đề khác nữa nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt, và sớm giao tiếp thành thạo Trung ngữ.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Trung về công viên.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Bạn quan tâm có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở trung tâm khu vực Hà Nội. Trung tâm đào tạo các trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký một khóa học phù hợp với nhu cầu của mình nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Trung về hoa
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về hoa qua hình ảnh:
杜鹃花 dùjuānhuā Hoa đỗ quyên/ azalea
秋海棠 qiūhǎitáng thu hải đường/ begonia
马蹄莲 mǎtílián mã đề/ calla lily
茶花 cháhuā hoa sơn trà/ camellia
康乃馨 kāngnǎixīn Hoa cẩm chướng/ carnation
菊花 júhuā hoa cúc/ chrysanthemum
大波斯菊 dà bōsī jú Sao nhái, cúc chuồn/ cosmos
藏紅花 zànghónghuā Nghệ tây/ crocus
水仙花 shuǐ xiān huā hoa thuỷ tiên/ daffodil
雏菊 chújú cúc họa mi/ daisy
蒲公英 púgōngyīng bồ công anh/dandelion
香雪兰 xiāng xuě lán Hoa lan Nam Phi/ freesia
扶桑花 fúsānghuā Dâm bụt/ hibiscus
茉莉花 mòlìhuā hoa nhài/ jasmine
薰衣草 xūnyīcǎo Oải hương/ lavender
紫丁香 zǐdīngxiāng tử đinh hương / lilac
百合花 bǎihéhuā Loa kèn/ lily
铃兰 líng lán Linh lan/ lily of the valley
莲 lián Sen hồng/ lotus
兰花 lánhuā hoa lan/ orchid
三色堇 sānsèjǐn hoa păng xê/ pansy
罂粟 yīngsù hoa anh túc/ poppy
玫瑰 méiguī hoa hồng/ rose
向日葵 xiàngrìkuí hoa hướng dương/ sunflower
郁金香 yùjīnxiāng hoa tulip
紫罗兰 zǐluólán hoa lan tử la/ violet
紫藤 zǐténg tử đằng/ wisteria
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về Hoa
Từ vựng tiếng Trung về hoa trong bài học này các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi ạ. Như mình đã nói ở trên kiến thức khá dễ để học các bạn nhỉ. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm chinh phục được Hán ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể nè. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Trung về công viên
Vậy là chúng ta đã cùng nhau học rất nhiều các chủ đề tiếng Trung rồi các bạn nhỉ. Bài học hôm nay cùng nhau tiếp tục học một chủ đề mới nè - Từ vựng tiếng Trung về công viên(公园-Gōngyuán).
Công viên thì chắc hẳn các bạn không còn xa lạ nữa nhỉ, hãy xem chủ đề này chúng mình sẽ luyện tập những từ nào nhé.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung, bạn đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội, một trung tâm đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, các bạn học xong có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc hoạt động ở Việt Nam.
Vâng, với các khóa học đào tạo Hán ngữ như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, giáo trình phổ biến được giảng dạy hiện nay ở các trường đại học đào tạo tiếng Trung.
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn hãy click chuột ngay vào đường dẫn sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như mình đã nói ở trên và sớm quyết định đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nhất nào:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Trung về công viên
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về công viên qua hình ảnh minh họa:
长椅 chángyǐ ghế dựa dài/ bench
灌木 guànmù bụi cây/ bush
半身像 bànshēnxiàng tượng bán thân/ bust
鸭子 yāzi con vịt/ duck
小鸭 xiǎo yā vịt con/ duckling
花园 huāyuán vườn hoa/ flower garden
步行天桥 bùxíng tiānqiáo cầu vượt đi bộ/ footbridge
喷泉 pēnquán suối phun/ fountain
青蛙 qīngwā ếch; nhái/ frog
观景亭 guānjǐngtíng gazebo
草 cǎo cỏ/ grass
小道 xiǎodào đường nhỏ/ pathway
野餐桌 yěcānzhuō bàn ăn dã ngoại/ picnic table
鸽子 gēzi bồ câu/ pigeon
池塘 chítáng ao/ pond
岩石 yánshí nham thạch, đá/rock
松鼠 sōngshǔ con sóc/ squirrel
天鹅 tiān'é thiên nga/ swan
园艺 yuányì nghề làm vườn/ topiary
垃圾桶 lājītǒng thùng rác/ trash can
树 shù cây/ tree
风铃 fēnglíng chuông gió
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung chủ đề công viên
Chúng ta vừa học từ vựng tiếng Trung về công viên rồi đấy các bạn, những từ vựng ở trên đây các bạn nắm được bao nhiêu từ rồi. Kiến thức không khó để học mà nhỉ. Luôn cố gắng, trau dồi nhiều để có một kết quả tốt như mục tiêu đã đặt ra nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví
你们好! Chào các bạn, mỗi chúng ta đều có những đồ dùng cá nhân được để ở trong ví các bạn nhỉ. Trong ví của bạn có những đồ dùng gì, bài học này mình chia sẻ với các bạn học từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví nhé. Chủ đề khá cơ bản dễ học thôi, các bạn kéo xuống cùng xem nào.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Trung về văn phòng.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Bạn quan tâm, có niềm đam mê và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại Hà Nội, một trung tâm đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, đặt chất lượng lên hàng đầu có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc hoạt động ở Việt Nam.
Các khóa học đào tạo như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, giáo trình phổ biến được giảng dạy hiện nay ở các trường đại học đào tạo tiếng Trung.
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn hãy nhấp chuột ngay vào đường dẫn sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và sớm quyết định đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng các đồ dùng bên trong ví qua hình ảnh minh họa:
你的钱包里有什么? Nǐ de qiánbāo li yǒu shénme? Có gì trong ví của bạn?/What’s in your wallet?
有一个~。 Yǒu yī gè ~. Có một ~./There’s a/an ~.
借记卡 jiè jì kǎ thẻ ghi nợ/ debit card
积分卡 jīfēn kǎ Thẻ tích điểm/ point card
名片 míngpiàn danh thiếp/business card
保险卡 bǎoxiǎn kǎ Thẻ bảo hiểm/ insurance card
现金 xiànjīn tiền mặt/cash
身份证 shēnfèn zhèng Thẻ căn cước/ identification card
信用卡 xìnyòngkǎ thẻ tín dụng/credit card
驾照 jiàzhào bằng lái xe/ driver’s license
Personal Belongings
钱包 qiánbāo ví tiền/ wallet
钥匙 yàoshi chìa khóa/ key
手提包 shǒutíbāo túi xách/ purse
护照 hùzhào hộ chiếu/passport
伞 sǎn cái ô/ umbrella
手机 shǒujī Điện thoại di động/cell phone
手表 Shǒubiǎo đồng hồ đeo tay/ wrist watch
耳机 ěrjī tai nghe/ earphones
眼镜 yǎnjìng mắt kính/ glasses
手套 shǒutào găng tay/gloves
公文包 gōngwénbāo cặp, vali công tác/ briefcase
相机 xiàngjī máy chụp hình/ camera
Personal Information Questions and Answers
你的电子邮箱地址是什么? Nǐ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ shì shénme? Địa chỉ email của bạn là gì?/What’s your e-mail address?
我的电子邮箱地址是 ~。 Wǒ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ shì ~. Địa chỉ email của tôi là ~./ My e-mail address is ~.
你是哪里人? Nǐ shì nǎlǐ rén? Bạn đến từ đâu?/ Where are you from?
我是 ~ 人。Wǒ shì ~ rén. Tôi là người ~./ I’m from ~.
你的护照号码是多少? Nǐ de hùzhào hàomǎ shì duōshǎo? Số hộ chiếu của bạn là gì?/What’s your passport number?
我的护照号码是 ~。 Wǒ de hùzhào hàomǎ shì ~. Số hộ chiếu của tôi là ~./ My passport number is ~.
Filling in your Personal Information
名 míng tên; tên gọi/ name
姓 xìng họ/ surname
年龄 niánlíng tuổi; tuổi tác/age
生日 shēng·ri ngày sinh/ birthday
职业 zhíyè nghề nghiệp; nghề/ occupation
地址 dìzhǐ địa chỉ; chỗ ở/ address
国家 guójiā nhà nước; quốc gia/ country
国籍 guójí quốc tịch/ nationality
电话号码 diànhuà hàomǎ số điện thoại/ phone number
电子邮箱 diànzǐ yóuxiāng e-mail
男 nán trai; nam/ male
女 nǚ gái; nữ/ female
单身 dānshēn độc thân/ single
已婚 yǐhūn đã kết hôn/ married
离婚 líhūn ly hôn; ly dị/ divorced
Hình ảnh: Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề về ví
Từ vựng tiếng Trung chủ đề về ví mình chia sẻ với các bạn ở trên đây không quá khó khăn để học phải không ạ. Những từ vựng tiếng Trung về đồ dùng cá nhân trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, một số mẫu câu cơ bản ở trên các bạn cũng học được rồi chứ. Hãy cố gắng, luôn chăm chỉ để sớm đạt được nhiều kiến thức, phục vụ tốt cho công việc cũng như cuộc sống hàng ngày nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com
Từ vựng tiếng Trung về văn phòng
Các bạn học thân mến, mình đã chia sẻ với các bạn rất nhiều chủ đề, trong đó có chủ đề về văn phòng, không biết các bạn đã học chưa.
Bài học này mình chia sẻ với các bạn một số kiến thức mới nữa: từ vựng tiếng Trung về văn phòng. Các bạn hãy cùng xem nắm được bao nhiêu từ dưới đây rồi nhé. Luôn chăm chỉ học tập tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này trong thời gian ngắn.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Trung về phòng trẻ em.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Bạn quan tâm, có nhu cầu và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại khu vực Hà Nội, trung tâm đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc ở Việt Nam: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSk tiếng Trung, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển.
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn click chuột ngay vào đường link sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Từ vựng tiếng Trung về văn phòng
Học tiếng Trung chủ đề qua hình ảnh từ vựng về văn phòng:
扶手椅 fúshǒu yǐ ghế bành/ armchair
布告牌 bùgàopái bảng thông báo/ bulletin board
日历 rìlì lịch ngày/ calendar
地毯 dìtǎn thảm/ carpet
咖啡杯 kāfēibēi Cốc cà phê/ coffee mug
咖啡机 kāfēi jī Máy pha cà phê/ coffeemaker
电脑 diànnǎo máy vi tính/ computer
复印机 fùyìnjī máy photocopy/ copy machine
沙发 shāfā ghế tràng kỷ/ couch
小隔间 xiǎo géjiān ngăn, buồng làm việc/ căn phòng nhỏ/ cubicle
文件 wénjiàn tài liệu, văn kiện/ document
传真机 chuánzhēnjī máy fax/ fax machine
档案柜 dàngànguì Tủ hồ sơ/ filing cabinet
收件匣 shōujiànxiá inbox
会议桌 huìyìzhuō bàn họp/meeting table
微波炉 wēibōlú Lò vi sóng/microwave
办公椅 bàngōngyǐ ghế văn phòng/ office chair
办公桌 bàngōngzhuō bàn giấy; bàn viết/ office desk
曲别针 qǔbiézhēn Cái kẹp giấy/ paperclip
发件匣 fājiànxiá outbox
海报 hǎibào áp-phích/ poster
私人办公室 sīrén bàngōngshì Văn phòng riêng/ private office
接待处 jiēdài chù nơi đón khách, bàn tiếp tân/ reception desk
冰箱 bīngxiāng tủ lạnh/ refrigerator
订书机 dìngshūjī máy đóng sách/ stapler
便利贴 biànlìtiē giấy nhớ/ sticky note
胶带 jiāodài băng nhựa/ tape
电话 diànhuà điện thoại/ telephone
废纸篓 fèizhǐlǒu sọt rác/ wastepaper basket
饮水机 yǐnshuǐj máy lọc nước/ water cooler
白板 báibǎn Bảng trắng/ whiteboard
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về văn phòng
Từ vựng tiếng Trung về văn phòng - Các bạn lại nạp thêm cho bản thân một số từ mới về chủ đề này rồi đấy ạ. Kiến thức trên đây không khó học các bạn nhỉ, hãy luôn cố gắng luyện tập thật tốt để sớm nắm được ngôn ngữ này nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo, các bạn đừng quên theo dõi mình nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com