TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường

Các bạn ơi, bài học hôm nay mình chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường nè, chủ đề này sẽ có rất nhiều bạn cần đến. Các bạn hãy xem đã nắm được những từ nào trong kiến thức mình chia sẻ dưới đây nhé.

Chúc các bạn luôn học tập tốt, chăm chỉ như những con ong để đạt được những kiến thức hữu ích và có kết quả tốt sau quá trình học nhé.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.

Trung tâm tiếng Trung ở khu vực Hà Nội đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn HSK tiếng Trung, du học Trung Quốc.

Với giáo viên giảng dạy nhiều kinh nghiệm, có tâm và cơ sở học tập, đồ dùng hiện đại hỗ trợ giảng dạy, giúp các bạn nắm, hiểu kiến thức, áp dụng những gì đã học trong thực tế giao tiếp, luôn đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu.

Các bạn đã tìm được trung tâm như vậy chưa ạ, nếu chưa hãy nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nè:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                  Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường

Học từ vựng tiếng Trung ch ủ đề về khuôn viên trường qua hình ảnh:  

行政大楼   xíngzhèng dàlóu             tòa nhà hành chính/ administrative building

露天看台    lùtiān kàntái                    khán đài ngoài trời/ bleachers

书店            shūdiàn                           hiệu sách/ bookstore

食堂            shítáng                            nhà ăn/ cafeteria

教学大楼   jiàoxué dàlóu                   Tòa nhà giảng dạy/ classroom building

钟楼            zhōnglóu                         tháp đồng hồ/ clock tower

宿舍            sùshè                               ký túc xá/ dormitory

草                cǎo                                  cỏ/ grass

体育馆        tǐyùguǎn                          cung thể thao/ gymnasium

演讲厅        yǎnjiǎng tīng                   Hội trường/  lecture hall

图书馆        túshū guǎn                       thư viện/ library

停车场        tíngchē chǎng                  bãi đậu xe/ parking lot

小道            xiǎodào                           đường mòn, đường nhỏ/ pathway

科学大楼    kēxué dàlóu                     Tòa nhà khoa học/ science building

安全保卫大楼      ānquán bǎowèi dàlóu       Tòa nhà an ninh/ security building

运动场                  yùndòngchǎng                 sân chơi/ sports feld

学生会大楼          xuéshēnghuì dàlóu           Tòa nhà Hội sinh viên/  student union building

剧场                      jùchǎng                           rạp hát/ theater

跑道                      pǎodào                            đường chạy/ track

树                         shù                                  cây/ tree

f:id:TrungTamTiengTrung:20210415114833j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210415114837j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210415114839j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210415114843j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20210415114849j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20210115121733j:plain

      

                                Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường

Kiến thức mình chia sẻ với các bạn ở trên đây - Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường, các bạn học thấy thế nào. Chủ đề này hơi trừu tượng một chút các bạn nhỉ, dù hơi khó nhằn nhưng cũng phải cố gắng luyện tập để sớm nắm được những kiến thức này và trau dồi thêm nhiều chủ đề khác nữa nhé.

                                                    Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com