TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2(Phần 1)

Các bạn thân mến, mình gửi đến các bạn kiến thức cần nắm được ở HSK 2 tiếng Trung. Ở những bài viết trước mình đã chia sẻ với các bạn kiến thức HSK 1 rồi, các bạn nhớ nắm vững các từ vựng đó nhé. Còn bây giờ chúng ta cùng tiếp tục học những kiến thức ở HSK 2 tiếng Trung thôi nào. 

Đọc thêm:

>>Kiến thức bạn cần nắm trong tiếng Trung HSK 1 phần 5.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung.

 

Khóa học đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, các bạn hãy xem chi tiết tại link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                               Kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2(Phần 1)

 

Nhóm 1: từ vựng về người (tiếp HSK1)

哥哥 gēge  → Anh trai/ older brother

姐姐 jiějie → Chị gái/ older sister

弟弟 dìdi → Em trai/ younger brother

妹妹 mèimei →  Em gái/ younger sister

 丈夫 zhàng fu → chồng/ husband

 妻子 qīzi → vợ/ wife

 孩子 háizi → con/ child

 男人 nánrén → người đàn ông/ man

 女人 nǚrén → người phụ nữ/ woman

 服务员 fú wù yuán → phục vụ/ waiter

 

Nhóm 2: Vị trí, Phương tiện vận chuyển và hướng trong tiếng Trung

Vị trí:

教室 jiàoshì → lớp học/ classroom

 房间 fángjiān → phòng/ room

 

Vận chuyển:

路 lù → đường/ road

出租车 chūzūchē → taxi

 自行车 zìxíngchē → xe đạp/ bike

 船 chuán → thuyền/ boat 

 公共汽车 gōnggòngqìchē → xe bus/ bus.

 

Hướng:

左边 zuǒbiān   → trái/ left

右边 yòubiān    → phải/ right

外面  wàimiàn   → bên ngoài/ outside

旁边 pángbiān  → bên/ side

 

Trên đây mình chia sẻ với các bạn ở trên đây kiến thức cần nắm được ở HSK 2 tiếng Trung phần 1, hãy cố gắng học và nắm được những từ vựng này và học chuẩn bị học chủ đề mới hơn ở phần sau nhé.  



                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com