TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2 phần 3

Chào các bạn, mình tiếp tục chia sẻ với các bạn kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2 phần 3, kiến thức phần này các bạn các bạn học 4 nhóm từ vựng tiếng Trung, các bạn cùng lần lượt học những kiến thức mình đã nói với các bạn ở dưới đây nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt và sớm chinh phục, đồng hành cùng với Trung ngữ.  

Đọc thêm:

>>Kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2 phần 2.

>>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

 

Bạn muốn học tiếng Trung và đang tìm trung tâm học tiếng Trung tại Hà Nội, các bạn hãy xem khóa học đào tạo tiếng Trung,  học tiếng Trung 6 Quyển: Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, từ HSK 1 - HSK 5, từ cơ bản đến biên phiên dịch, luyện thi HSK 4, tại link sau nhé:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                 Kiến thức cần nắm tiếng Trung HSK 2 phần 3

Nhóm đầu tiên có động từ. Nhóm thứ hai có các danh từ có thể theo nhóm thứ nhất:

Nhóm 1 động từ tiếng Trung:

洗 xǐ → rửa/ wash

回答 huídá → trả lời/ answer

问 wèn → hỏi/ ask

看 kàn   → nhìn/ look

准备 zhǔnbèi → chuẩn bị/ prepare

玩  wán  → chơi/ play

 

Chúng ta cùng chuyển sang nhóm 2 danh từ tiếng Trung kết hợp với nhóm 1   

门 mén → cửa/ door

鸡蛋 jīdàn    → trứng/ egg

鱼 yú     → cá/ fish

咖啡 kāfēi     → cà phê/ coffee

牛奶 niúnǎi     → sữa/ milk

药 yào     → thuốc/ medicine

问题 wèntí    → câu hỏi/ question

手机 shǒujī     → điện thoại di động/ cellphone

考试 kǎoshì    → thi/ exam

雪 xuě    → tuyết/ snow

羊肉 yángròu   → thịt cừu/ mutton

 

Nhóm 3 từ vựng tiếng Trung sử dụng trong cuộc sống hàng ngày:

 

身体 shēntǐ    → cơ thể/ body

打电话 dǎdiànhuà  → gọi/ call up

跑步 pǎobù   → chạy/ run

起床 qǐchuáng → thức dậy/ get up

唱歌 chànggē → hát/ sing

跳舞 tiàowǔ → nhảy/ dance

旅游 lǚyóu → du lịch/ travel

上班 shàngbān → đi làm/ be on duty

生病 shēngbìng → bệnh/ fall ill

休息 xiūxi → nghỉ ngơi/ rest

运动 yùndòng → tập thể dục/ exercise

游泳 yóuyǒng → bơi/ swim

踢足球 tīzúqiú → chơi bóng đá/ play soccer

打篮球 dǎlánqiú → chơi bóng rổ/ play basketball

 

Nhóm 4: Động từ chuyển động cơ thể

说话 shuōhuà → nói/ speak

来 lái → đến/ come

回 huí → trở về/ return

做 zuò → làm/ do

坐 zuò → ngồi/ sit

住 zhù → sống/ live

走 zǒu → đi bộ/ walk

进 jìn → nhập/ enter

出 chū → ra/ come

到 dào → đến, tới/ arrive

穿 chuān → mặc/ wear

给 gěi → cho/ give

笑 xiào → cười/ smile

告诉 gàosù → tố cáo/ tell

开始 kāishǐ → bắt đầu/ begin

帮助 bāngzhù → giúp đỡ/ help

送 sòng → đưa, tặng/ give as a present

想 xiǎng → suy nghĩ, muốn/ want

认识 rènshi → nhận biết/  know/recognize

知道 zhīdao → biết/ know

会 huì → có thể/ can

4 nhóm kiến thức cơ bản tiếng Trung mình chia sẻ trên đây các bạn cố gắng nắm vững được nhé, kiến thức với chúng ta rất quan trọng vì vậy hãy chủ động nắm bắt, trau dồi nhiều hơn nữa nhé các bạn. Chúc các bạn học tập chăm, và chèo lài tiếng Trung một cách thuận lợi nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com