Từ vựng tiếng Trung về động từ hay dùng
Các bạn thân mến, nếu các bạn theo dõi blog của mình thì hẳn đã sớm nắm được nhiều động từ rồi nhỉ. Bài viết này mình chia sẻ thêm với các bạn học từ vựng tiếng Trung về động từ hay dùng và một số mẫu câu liên quan. Các bạn hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được kiến thức này nhé.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề ngữ pháp 在.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Các bạn đang quan tâm và tham khảo tìm hiểu trung tâm dạy tiếng Trung ở khu vực Hà Nội, đào tạo các khóa học tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Sau đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm học tiếng Trung rất ổn, được nhiều người học, kết quả sau quá trình học rất cao, và mình cũng đang là một học viên ở trung tâm này, các bạn click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. Sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ và mục tiêu các bạn muốn đạt được sau này nhé.
Từ vựng tiếng Trung về động từ hay dùng
Học tiếng Trung chủ đề động từ hay dùng hàng ngày:
做饭 zuò fàn nấu ăn/ cook
喝 hē uống/ drink
吃 chī ăn/ eat
听 tīng nghe/ listen
小睡 xiǎoshuì Ngủ trưa/ nap
买东西 mǎi dōngxi mua sắm/ shop
游览 yóulǎn du lịch; du lãm; dạo chơi/ sightsee
唱 chàng hát; ca/ sing
伸展 shēnzhǎn kéo dài/ stretch
想 xiǎng nghĩ; suy nghĩ/ think
等 děng đợi; chờ/ wait
走 zǒu đi/ walk
Common Textbook Verbs
叫 jiào kêu, gọi/ call
去 qù đi/ go
能 néng có thể/ can
来 lái đến; tới/ come
切 qiē bổ; cắt; bửa/ cut
做 zuò làm/ do
帮 bāng giúp; giúp đỡ/ help
做 zuò chế tạo; làm/ make
回 huí trả về, quay lại/ return
乘坐 chéngzuò đạp xe/ ride
看 kàn nhìn; xem; coi/see
用 yòng sử dụng; dùng/use
Asking Questions
你在做什么? Nǐ zài zuò shénme? Bạn đang làm gì vậy?/ What are you doing?
我在看电视。 Wǒ zài kàn diànshì. Tôi đang xem TV./I’m watching TV.
你明天会做什么?Nǐ míngtiān huì zuò shénme? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?/ What will you do tomorrow?
我会出行。 Wǒ huì chūxíng. Tôi sẽ đi du lịch./ I will travel.
你昨天做了什么? Nǐ zuótiān zuòle shénme? Bạn đã làm gì ngày hôm qua?/ What did you do yesterday?
我去了电影院。 Wǒ qùle diànyǐngyuàn. Tôi đã đến rạp chiếu phim./ I went to the cinema.
Verbs For Language Study
问 wèn hỏi/ ask
听到 tīng dào Nghe/ hear
读 dú đọc/ read
说 shuō nói/ speak
学习 xuéxí học/ study
教 jiāo dạy/ teach
了解 liǎojiě hiểu rõ/ understand
写 xiě viết/ write
Opposites
开 kāi mở/ open
关 guān đóng/ close
开始 kāishǐ bắt đầu/begin
结束 jiéshù kết thúc/ finish
推 tuī đẩy/push
拉 lā kéo/ pull
关 guān tắt/ turn off
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn thêm kiến thức từ vựng tiếng Trung về động từ hay dùng rồi. Chủ đề này các bạn đã nắm được bao nhiêu từ rồi, kiến thức không khó để học phải không ạ, những hình ảnh dễ hiểu này thì càng giúp các bạn học dễ dàng hơn. Luôn chăm chỉ học tập thật tốt các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com