TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Một số câu động viên khích lệ trong tiếng Trung

Các bạn thân mến, mình chia sẻ với các bạn một số câu động viên khích lệ trong tiếng Trung, các bạn hãy xem và lưu về học tập thật tốt nhé, hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.

 

Đọc thêm:

>>Khẩu ngữ tiếng Trung thường dùng.

>>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu.

 

Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch tiếng Trung, luyện HSK, học Hán ngữ 6 quyển, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên phiên dịch, hãy xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại link sau:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                           Câu khích lệ trong tiếng Trung

 

  1. 加油!Jiāyóu! Cố lên! *\(^_^)/* 
  2. 试一下吧。Shì yīxià ba. Thử xem!
  3. 可以啊!Kěyǐ a! Được!
  4. 值得一试。Zhídé yī shì. Đáng để thử!
  5. 那还不赶快试试?Nà hái bù gǎnkuài shì shì? Vậy sao không mau thử xem!

6.反正你又不会失去什么!Fǎnzhèng nǐ yòu bù huì shīqù shénme! Dù sao bạn cũng không mất gì!

  1. 倒不妨试试.. Dào bùfáng shì shì. Đừng ngại thử xem!
  2. 赶快开始吧。Gǎnkuài kāishǐ ba. Mau bắt tay vào thôi!
  3. 做得不错啊!Zuò dé bùcuò a! Làm rất tốt!
  4. 再接再厉。Zàijiēzàilì. Tiếp tục tiến lên!
  5. 继续保持。Jìxù bǎochí. Hãy cứ duy trì như vậy!
  6. 干得不错。Gàn dé bùcuò. Làm rất tốt!
  7. 真为你骄傲!Zhēn wèi nǐ jiāo'ào! Thật tự hào về bạn!
  8. 坚持住。Jiānchí zhù. Hãy kiên trì nhé!
  9. 别放弃。Bié fàngqì. Đừng bỏ cuộc!

16.再加把劲。Zài jiā bǎ jìn. Hãy mạnh mẽ lên!

  1. 要坚强。Yào jiānqiáng. Phải kiên cường!
  2. 永远不要放弃。Yǒngyuǎn bùyào fàngqì. Nhất định không được bỏ cuộc!
  3. 永不言弃。Yǒng bù yán qì. Không bao giờ bỏ cuộc!
  4. 加油!你可以的!Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de! Cố lên! Bạn làm được mà!
  5. 我爱你! Wǒ ài nǐ! Tôi yêu bạn!
  6. 好点了吗? Hǎo diǎnle ma? Đỡ hơn chưa?
  7. 你觉得怎么 样? Nǐ juédé zěnme yàng? Bạn thấy thế nào?

24.没问题! Méi wèntí! Không sao đâu!

  1. 不要紧. Bùyàojǐn. Không hề gì!
  2. 别担心. bié dānxīn. Đừng lo lắng!
  3. 算上我. suàn shàng wǒ . Hãy tin ở tôi!
  4. 我是好的影迷. wǒ shì hǎo de yǐngmí. Tôi là fan hâm mộ của bạn đó!
  5. 别紧张 . bié jǐnzhāng. Đừng căng thẳng!

 

Các bạn đã lưu kiến thức một số câu khích lệ trong tiếng Trung ở trên này chưa, hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm nắm được những kiến thức này trong thời gian ngắn nhất có thể nhé.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com