Chủ đề học tiếng Trung về mua quần áo
Hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung về mua quần áo các bạn nhé, bài viết dưới đây mình chia sẻ với các bạn về từ vựng về màu sắc, quần áo, mẫu câu sử dụng trong chủ đề này. Mua quần áo là một trong những chủ đề bạn cần biết và nắm được, vì chủ đề này chúng ta vẫn hay làm trong cuộc sống hàng ngày phải không các bạn. Các bạn hãy xem những mẫu câu nào được sử dụng dưới đây nhé, chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Mẫu câu tiếng Trung về mua sắm.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Các bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, HSK 1 - HSK 6, hãy tham khảo khóa học đào tạo tiếng Trung tại:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Chủ đề học tiếng Trung về mua quần áo
衬衫,衬衣 Chènshān, chènyī Áo sơ mi/ blouse or shirt
男式衬衫 nán shì chènshān Áo sơ mi nam/ men’s shirt
短袖 duǎn xiù Áo sơ mi ngắn tay/ short - sleeved shirt.
T恤 T xù Áo thun/ T-shirt
背心 bèixīn vest
西装,西服 xīzhuāng, xīfú Bộ đồ/ suit
毛衣 Máoyī Áo len/ wollen sweater
外套,大衣 wàitào, dàyī Áo khoác/ overcoat
夹克 Jiákè Áo khoác/ jacket
风衣 fēngyī wind Áo gió/ coat
卫衣 wèiyī Áo trùm đầu/ hoodie, hooded sweatshirt
羽绒服 Yǔróngfú Áo khoác/ down coat, down jacket
长裤 cháng kù quần tây/ trousers
短裤 duǎnkù quần ngắn/ short pants
打底裤 Dǎ dǐ kù quần legging/ leggings
裙子 Qúnzi Váy/ skirt
连衣裙 liányīqún đầm/ one-piece dress
晚礼服 wǎn lǐfú Đầm dạ hội/ evening dress
帽子 Màozi mũ/ hat
围巾,丝巾 wéijīn, sī jīn Khăn quàng cổ/ scarf
手套 shǒutào Găng tay/ glove
领带 Lǐngdài Cà vạt/ tie
皮带,腰带 pídài, yāodài Thắt lưng/ leather belt
袜子 wàzi Vớ/ sock
皮鞋 Píxié Giày da/ leather shoes
球鞋 qiúxié Giày thể thao/sports shoes
钱包 Qiánbāo Ví/wallet, purse
手提包 shǒutí bāo Túi xách/ handbag
有没有裙子卖?Yǒu méiyǒu qúnzǐ mài? Bạn có bán váy không.?/ Do you have any skirt?
我想买一件衬衫。 Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn chènshān. Tôi muốn mua một chiếc sơ mi./ I’d like to buy a shirt.
这条裙子多少钱? Zhè tiáo qúnzǐ duōshǎo qián? Chiếc váy này giá bao nhiêu?/ How much does this skirt cost?
我可以上身试试嘛? Wǒ kěyǐ shàngshēn shì shì ma? Tôi có thể thử nó không.?/ May I try it on?
是正品吧?Shì zhèngpǐn ba? Có chính hãng không?/ Is it genuine?
Màu sắc/ Color
白色 Báisè trắng/ white
黑色 hēisè đen/ black
灰色 huīsè xám/ gray
蓝色 Lán sè xanh dương/ blue
緑色 lǜsè xanh lá cây/ green
红色 hóng sè đỏ/ red
黄色 Huáng sè vàng/ yellow
橘色 jú sè cam/ orage
粉色 fěnsè hồng/ pink
请把那件红色的给我。 Qǐng bǎnà jiàn hóng sè de gěi wǒ. → Vui lòng cho tôi cái màu đỏ đó./ Please give me the red one.
我不喜欢这颜色跟款式。Wǒ bù xǐhuan zhè yán sè gēn kuǎnshì. → Tôi không thích màu sắc và phong cách này.I don’t like its color and style.
太贵了,能便宜点儿吗? Tài guìle, néng piányi diǎn er ma? → Quá đắt, có thể bán rẻ hơn không.?/ It is too expensive. Can you make it any cheaper?
能再便宜一点吗? Néng zài piányi yīdiǎn ma? → Nó có thể rẻ hơn không.?/ Can you make it cheaper?
有比这更便宜的裙子吗?Yǒu bǐ zhè gèng piányí de qúnzǐ ma? → Có váy nào rẻ hơn cái này.? / Do you have any other skirt cheaper than this one?
两百块怎么样? Liǎng bǎi kuài zěnme yàng? → Làm thế nào về 200 nhân dân tệ./ How about two hundred yuan?
能打八折吗? Néng dǎ bā zhé ma? → Bạn có thể giảm giá 20% không? / Can you give me a 20 percent discount?
好吧,就这件吧。 Hǎo ba, jiù zhè jiàn ba. → Ok, tôi lấy cái này./ Ok, I will take this one.
请帮我装起来。 Qǐng bāng wǒ zhuāng qǐlái. → Xin hãy giúp tôi gói lại./ Please wrap it up.
太贵了,我买不起。Tài guìle, wǒ mǎi bù qǐ. → Quá đắt, tôi không đủ khả năng./ It is too expensive. I can’t afford it.
我再转转。Wǒ zài zhuǎn zhuǎn. → Tôi sẽ quay lại lần nữa./ Let me look around a little more.
我付现金吧。Wǒ fù xiànjīn ba. → Tôi sẽ trả tiền mặt. I will pay in cash.
可以刷信用卡吗?Kěyǐ shuā xìnyòngkǎ ma? → Tôi có thể quẹt thẻ tín dụng không?/ May I use my credit card?
您找错钱了。nín zhǎo cuò qián le。 → Bạn trả nhầm tiền./ You gave me the wrong change.
Cố gắng học tốt chủ đề này nhé các bạn, hãy chăm chỉ học đạt được kết quả tốt sau quá trình học và tự tin giao tiếp như người bản xứ nào. Chúc các bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình trong thời gian ngắn nhất có thể.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com