TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Mẫu câu tiếng Trung về mua sắm

Mua sắm luôn là chủ đề được chắc chắn ai cũng đều biết phải không ạ, dưới đây mình tổng hợp giúp các một số mẫu câu tiếng Trung về mua sắm, các bạn hãy xem các câu dưới đây các bạn đã sử dụng chưa nhé. Chúng ta cùng bắt đầu thôi nào các bạn.

Đọc thêm:

>>Chủ đề mẫu câu tiếng Trung trên xe taxi.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.

 

Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ HSK 1 đến HSK 5, giao tiếp cơ bản đến thành thạo, xem chi tiết khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                          Mẫu câu tiếng Trung về mua sắm

  1. 有利驸马?Yǒulì fùmǎ? → Bạn có đầm không?/ Do you have formal dresses?
  2. 有西装吗? Yǒu xīzhuāng ma? → Bạn có bộ đồ nào không?/ Do you have suits?
  3. 这个T-恤有中号的吗?Zhège T-xù yǒu zhòng hào de ma? → Bạn có một chiếc áo cỡ vừa cho chiếc áo phông này không?/ Do you have a medium - sized one for this t-shirt?
  4. 这个T恤有小号的吗?Zhège T xù yǒu xiǎo hào de ma? → Bạn có một cái cỡ nhỏ cho chiếc áo phông này không?/ Do you have a small-sized one for this t-shirt?
  5. 有别的颜色吗?Yǒu bié de yánsè ma? → Bạn có màu nào khác không?/ Do you have any other colors?
  6. 有别的尺寸吗?Yǒu bié de chǐcùn ma? → Bạn có kích thước khác không?/ Do you have any other sizes?
  7. 有别的款式吗?Yǒu bié de kuǎnshì ma? → Bạn có kiểu khác không?/ Do you have any other styles? 
  8. 这件衣服有点问题,麻烦你换一件吧。 Zhè jiàn yīfú yǒudiǎn wèntí, máfan nǐ huàn yī jiàn ba. → Chiếc váy này có một chút vấn đề, xin vui lòng thay đổi nó/ There is something wrong with the clothes. Could you please change one?
  9. 这双鞋有点问题,麻烦你换一双吧。Đôi giày này có một chút vấn đề, bạn có thể 1 đôi khacs./  Zhè shuāng xié yǒudiǎn wèntí, máfan nǐ huàn yīshuāng ba. → There is something wrong with the shoes. Could you please change one?
  10. 这个包有点问提, 麻烦你换一个吧。Zhè shuāng xié yǒudiǎn wèntí, máfan nǐ huàn yīshuāng ba. → Cái túi này có chút vấn đề, bạn có thể thay đổi một cái khác không?/ There is something wrong with the bag. Could you please change one?
  11. 我能试一下吗?Wǒ néng shì yīxià ma? → Tôi có thể thử nó không.?/ May I try this on?
  12. 太贵了,便宜点儿吧。Tài guìle, piányí diǎn ér ba. → Cái này đắt quá, có thể rẻ hơn chút không./  It’s too expensive. Can I have it a bit cheaper?
  13. 便宜点儿吧,下次还来您这儿买。Piányí diǎn ér ba, xià cì hái lái nín zhè er mǎi → Có thể rẻ hơn được không, tôi quay lại lần sau./  Can you make it cheaper? I’ll come next time.
  14. 再便宜点儿,下次我多带朋友来买。Zài piányi diǎn er, xià cì wǒ duō dài péngyǒu lái mǎi. → Rẻ hơn một chút, lần sau tôi dẫn thêm bạn bè đến mua./ Can you make it a cheaper? I’ll bring more friends here next time.
  15. 便宜点啦,薄利多销嘛!Piányi diǎn lā, bólì duō xiāo ma! → Rẻ hơn một chút không, bạn có lợi nhuận nhỏ nhưng doanh thu nhanh./ Can I have it a bit cheaper? You will get small profits but quick returns.
  16. 这有点儿贵。Zhè yǒudiǎn er guì. →  Cái này hơi đắt./ This is a little expensive. 
  17. 打八折。Dǎ bā zhé. → Giảm giá 20%./ 20% discount.

Mẫu câu tiếng Trung về mua sắm ở trên đây các bạn đã sử dụng bao giờ chưa, hãy lưu về tham khảo và chia sẻ với bạn bè nữa nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com