TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung về bưu điện

Chào các bạn, nếu như bạn sinh sống và làm việc ở Trung Quốc thì chắc chắn sẽ có đôi lần bạn ra bưu điện gửi đồ, mua gì đó liên quan đến bưu điện. Dưới đây mình muốn chia sẻ với các bạn mẫu câu và từ vựng tiếng Trung về bưu điện, các bạn xem và lưu về học nhé. Chúc các bạn học tập tốt và trau dồi được những kiến thức hữu ích cho bản thân.

Đọc thêm:

>>5 cách sử dụng từ 要(yào) trong tiếng Trung.

>>Phương pháp học tiếng Trung cho người mới bắt đầu học.

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung, xem các khóa học đào tạo tiếng Trung tại: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.

                                 Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung về bưu điện

Từ vựng tiếng Trung về bưu điện: 

 

STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

收到 - shōudào  

Đã nhận/ receive

2

快信 - kuàixìn  

chuyển phát nhanh/ express letter

3

接受者 - jiēshòuzhě  

Người nhận/ recipient

4

地址 - dìzhǐ  

địa chỉ/ address

5

信封 - xìnfēng 

phong bì/ envelope

6

文具 - wénjù  

văn phòng phẩm/ stationery

7

收件人 - shōujiànrén 

Người nhận hàng/ consignee

8

信箱 - xìnxiāng 

hộp thư/ mailbox

9

信 - xìn 

thư/ letter

10

寄信 - jì xìn 

gửi thư/ post a letter

11

快信 - kuàixìn 

chuyển phát nhanh/ express mail

12

密封 - mìfēng 

con dấu/ seal

13

航空邮件 - hángkōng yóujiàn

thư gửi bằng đường hàng không/ airmail

14

写信 - xiě xìn 

viết thư/ write a letter

15

邮局 - yóujú 

bưu điện/post office

16

邮包 - yóubāo 

bưu kiện/ parcel

17

挂号信 - guàhàoxìn 

thư xác nhận/certified mail

18

邮票 - yóu piào

tem bưu chính/ stamp

19

邮递员 - yóudìyuán 

người gửi thư/ mailman

20

邮件 - yóujiàn 

thư/ mail

21

返还 - fǎnhuán 

trở lại/ return

22

特快专递 - tè kuài zhuān dì

EMS(dịch vụ chuyển phát nhanh)

23

明 信 片 - míng xìn piàn 

bưu thiếp

24

航空包裹 - hángkōng bāo guǒ

bưu kiện hàng không

25

邮政 纸箱 - Yóuzhèng zhǐxiāng

hộp các tông

26

大号箱子 - Dà hào xiāng zǐ

hộp lớn

27

中号箱子 - Zhōng hào xiāngzǐ

hộp trung bình

28

小号箱子 - Xiǎo hào xiāngzǐ

hộp nhỏ

29

水陆路包裹 - Shuǐ lù lù bāoguǒ

Bề mặt bưu kiện

30

航空信 - Hángkōng xìn

đường hàng không

 

Một số mẫu câu chủ đề bưu điện:

 

您好,我想买一个信封, 一张邮票 (Nín hǎo, wǒ xiǎng mǎi yīgè xìnfēng, yī zhāng yóupiào) → Xin chào, tôi muốn mua một phong bì và một con tem.

 

信封多少钱?邮票多少钱?(Xìnfēng duōshǎo qián? Yóu piào duōshǎo qián). → Phong bì giá bao nhiêu, tem giá bao nhiêu?

 

我想邮寄一封航空信到澳大利亚。(Wǒ xiǎng yóu jì yī fēng hángkōng xìn dào ào dà lì yà.) → Tôi muốn gửi thư qua đường hàng không đến Úc.

 

寄航空信到美国多久?(jì hángkōng xìndào měiguó duōjiǔ) → Thư đi đường hàng không bao lâu đến Mỹ?

 

您好, 我想邮寄一个航空包裹到美国。(Nín hǎo, wǒ xiǎng yóu jì yīgè hángkōng bāoguǒ dào měiguó) → Xin chào, tôi muốn gửi một bưu kiện hàng không đến Mỹ.

你好,请给我一张特快专递单子。(Nǐ hǎo, qǐng gěi wǒ yī zhāng tèkuài zhuāndì dānzǐ) → Xin chào, xin vui lòng cho tôi một danh sách EMS.

 

您好,我需要一个大号箱子。多少钱?(Nín hǎo, wǒ xūyào yīgè dà hào xiāngzǐ. Duōshǎo qián?) → Xin chào, tôi cần một hộp lớn, giá bao nhiêu?

 

我的包裹总共有多重?(Wǒ de bāoguǒ zǒnggòng yǒu duōchóng) → Tổng bưu kiện của tôi bao nhiêu?

 

请帮我打包下我的包裹。(Qǐng bāng wǒ dǎbāo xià wǒ de bāoguǒ) → Xin hãy giúp tôi gói bưu kiện của tôi.

多久才能到美国?(Duōjiǔ cái néng dào měiguó?) → Mất bao lâu để đến Mỹ?

 

您好,能帮我查下我的包裹到了没?这是我的单号。(Nín hǎo, néng bāng wǒ chá xià wǒ de bāoguǒ dàole méi? Zhè shì wǒ de dān hào.) → Xin chào, bạn có thể kiểm tra bưu của tôi đến? Đây là số theo dõi của tôi.

 

您好,我想查一下我的包裹到哪里了?需要出示身份证明吗?(Nín hǎo, wǒ xiǎng chá yīxià wǒ de bāoguǒ dào nǎlǐle? Xūyào chūshì shēnfèn zhèng míng ma?) → Xin chào, tôi muốn kiểm tra bưu kiện của tôi ở đâu. Bạn cần ID của tôi không?

Ở trên đây mình đã chia sẻ với các bạn từ vựng và một số mẫu câu trong chủ đề này, hãy lưu lại học và chia sẻ với những người bạn của mình nữa nhé, chúc các bạn học tập tốt. 

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com