TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Trung về mua sắm tại một siêu thị

Chào các bạn, sau đây mình chia sẻ với các bạn học từ vựng tiếng Trung về mua sắm tại một siêu thị. Chúng ta chắc chắn ai cũng đã đi siêu thị rồi phải không, các bạn học tiếng Trung đã biết các loại sản phẩm trong siêu thị có tên là gì trong tiếng Trung không. Dưới đây là danh sách các từ vừng về chủ đề ngày hôm nay, các bạn xem và lưu lại học nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, đạt được kết quả tốt trong quá trình học tập.

Đọc thêm:

>>Từ vựng tiếng Trung Quốc về thiên nhiên.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại Ngữ Hà Nội.

Bạn có nhu cầu học tiếng Trung hãy xem chi tiết khóa học tiếng Trung tại:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

.

 

Từ vựng tiếng Trung về mua sắm tại một siêu thị

Từ vựng tiếng Trung về mua sắm tại siêu thị
Danh sách từ vựng tiếng Trung về mua sắm tại siêu thị:

 

STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

肉  Ròu

Thịt/ Meats   

2

鱼  Yú

Cá/ Fish      

3

猪肉  Zhū ròu

Heo/ Pork    

4

虾  Xiā

Tôm/ Shrimp     

5

香肠   Xiāngcháng

Xúc xích/ Sausage      

6

牛肉  Niú ròu

Thịt bò/ Beef     

7

鸡肉  Jī ròu

Gà/ Chicken     

8

蟹  Xiè

Cua/ Crab     

9

蔬菜  shū cài

Rau quả/  Vegetables    

10

卷心菜 - Juǎnxīncài

Bắp cải/ Cabbage

11

菠菜   bō cài  

Rau bina/Spinach

12

花椰菜   huā yē cài  

Súp lơ/ Cauliflower

13

西兰花   xī lán huā   

Bông cải xanh/ Broccoli

14

葱  - Cōng

Hành lá/ Green onion

15

蒜 - Suàn

Tỏi/ Garlic  

16

土豆 - Tǔdòu

Khoai tây/ Potato  

17

茄子 - Qiézi

Cà tím/ Eggplant  

18

黄瓜 - Huángguā

Dưa chuột/ Cucumber  

19

胡萝卜 - Húluóbo

Cà rốt/ Carrot

20

姜 - Jiāng

Gừng/ Ginger  

21

洋葱 - Yángcōng

Hành tây/ Onion  

22

西红柿 - Xīhóngshì

Cà chua/ Tomato  

23

辣椒 - Làjiāo

Ớt/ Hot pepper  

24

蘑菇 - Mógu

Nấm/ Mushroom  

25

水果 - Shuǐguǒ

Trái cây/ Fruits  

26

梨 - Lí

Lê/ Pear  

27

葡萄 - Pútáo

Nho/ Grapes  

28

黄油   huáng yóu  

bơ/ butter

29

柠檬 - Níngméng

Chanh/ Lemon

30

苹果 - Píngguǒ

Táo/ Apple  

31

樱桃 - Yīngtáo

Cherry

32

橙 - Chéng

Cam/ Orange  

33

李子   lǐ zi   

Mận/ Plums

34

西瓜 - Xīguā

Dưa hấu/ Watermelon  

35

香蕉 - Xiāngjiāo

Chuối/ Banana  

36

柚子   yòu zi

Bưởi/ Pomelo

37

椰子 - Yézi

Dừa/ Coconut  

38

橙汁  chéng zhī

nước cam/ Orange juice

39

茶  chá   

trà/ tea

40

啤酒  pí jiǔ  

bia/ Beer

41

火龙果   huǒ lóng guǒ   

Thanh long/ Dragon fruit

42

咖啡  kā fēi  

cà phê/ coffee

43

进口食品 - jìn kǒu shí pǐn

Thực phẩm nhập khẩu/ Imported Foodstuff

44

果冻 - ɡuǒ dònɡ

thạch/ Jelly  

45

牛奶 - niú nǎi

Sữa/ Milk  

46

乳制品  rǔ zhì pǐn   

Sữa/ Dairy

47

酸奶  suān nǎi   

sữa chua/ yoghurt

48

巧克力 - qiǎo kè lì

Chocolate  

49

奶酪  nǎi lào

pho mát/ cheese

50

日用品 - rì yònɡ pǐn

Nhu cầu thiết yếu hàng ngày/ Daily Necessities  

51

毛巾 máo jīn

khăn/ Towel

52

卫生棉 wèi shēnɡ mián

khăn ăn vệ sinh/ Sanitary napkin

53

洗衣液 xǐ yī yè

bột giặt/ laundry detergent

54

卫生纸 wèi shēnɡ zhǐ

Giấy vệ sinh/ Toilet paper

55

香皂 xiānɡ zào

xà phòng/ Soap

56

收银台 shōu yín tái

Quầy thu ngân/ Cashier desk

57

现金 xiàn jīn

Tiền mặt/ Cash

58

会员卡 huì yuán kǎ

Thẻ thành viên/ Membership card

59

刷卡 shuā kǎ

Thẻ tín dụng/ Credit card

60

购物车 ɡòu wù chē

Giỏ hàng/ Shopping cart

61

袋子 dài zi

túi/ Bag

62

入口 rù kǒu

Lối vào/ Entrance

63

出口 chū kǒu

Lối ra/ Exit

64

花生酱   huā shēng jiàng  

Bơ đậu phộng/ Peanut Butter

65

醋  cù

Giấm/ Vinegar

66

盐  yán  

Muối/ Salt

67

番茄酱  fān qié jiàng

Sốt cà chua/ Tomato Sauce/Ketchup

68

酱油  jiàng yóu   

Nước tương/ Soy Sauce

69

大米  dà mǐ   

Cơm/ Rice

70

燕麦粥  yàn mài zhōu  

Cháo, bột yến mạch/ Porridge, Oatmeal

71

蛋糕  dàn gāo  

Bánh/ Cake

72

面包  miàn bāo  

Bánh mì/ Bread

73

面条  miàn tiáo  

Mì/ Noodles

74

饼干 bǐng gān  

bánh quy/ Cookies

75

垃圾袋   lā jī dài  

Túi rác/ Rubbish bags

76

国产   guó chǎn

Trong nước/ Domestic

77

进口   jìn kǒu  

nhập khẩu/ Imported

78

(公)克    gōng kè  

gram

79

斤   jīn

500g

80

公斤   gōng jīn

1kg

 

Một số câu nói cho bạn trong siêu thị:

  • 请问收银台在哪里? (qǐnɡwèn shōuyín tái zài nǎlǐ)

Xin lỗi, nhân viên thu ngân ở đâu?/ Excuse me, where is the cashier?

  • 请稍等。(Qǐng děng yīxià)

Xin vui lòng chờ trong giây lát/ Please wait a moment.    

  • 请问有会员卡吗?(qǐnɡ wèn yǒu huì yuán kǎ mɑ?)

Bạn có thẻ thành viên không?/ Do you have a membership card?

  • 请问这个多少钱? (qǐng wèn zhè ge duō shao qián)

Bao nhiêu tiền?/ How much is this?

  • 你需要袋子吗?(Nǐ xūyào yīgè dàizi?)

Bạn có cần một chiếc túi không?/ Do you need a bag?

  • 请问, 这里有...吗? qǐnɡ wèn zhè lǐ yǒu mɑ?

Xin lỗi, có ... ở đây không?/ Excuse me, is there... here?

  • 那是什么?(Na shì shén me? )

Đó là gì?/ What is that?

  • 请问…在哪儿? (qǐng wèn…zài nǎr?)

Đâu là...?/ Where is the ….?

Các bạn xem danh sách từ vựng tiếng Trung về mua sắm tại một siêu thị, hãy lưu danh sách này về học và chia sẻ với các bạn khác nữa nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ sớm chinh phục được tiếng Trung trong thời gian ngắn.

                                                    Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com