Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc
Các bạn ơi, hôm nay cùng mình học từ vựng tiếng Trung về âm nhạc trong bài viết này nhé. Chủ đề này cũng khá thú vị với các bạn trẻ yêu thích âm nhạc hiện nay nè. Hãy cùng xem kiến thức dưới đây các bạn sẽ nắm được bao nhiêu nhé, nhớ chăm chỉ luyện tập để có kết quả tốt.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề về nấu ăn.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Các bạn mới mới bắt đầu học tiếng Trung và đang tìm kiếm một trung tâm uy tín, chất lượng ở Hà Nội đào tạo các khóa học: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển.
Các bạn không cần phải tìm ở đâu xa, ngay đây hãy click vào xem chi tiết các khóa học trên của một trung tâm dạy tiếng Trung được nhiều người học và yêu thích nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. Các bạn nhớ đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với bản thân nhé.
Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về âm nhạc qua hình ảnh:
你会演奏什么乐器?Nǐ huì yǎnzòu shénme yuèqì? Bạn có thể chơi nhạc cụ nào?/ What musical instrument can you play?
我会演奏~。Wǒ huì yǎnzòu ~. Tôi có thể chơi ~./ I can play the ~.
钢琴 gāngqín piano
吉他 jíta guitar
手风琴 shǒufēngqín đàn ác-cooc-đê-ông/ accordion
小提琴 xiǎotíqín đàn vi ô lông
中提琴 zhōngtíqín viola
竖琴 shùqín thụ cầm; đàn hạc/ harp
圆号 yuán hào kèn co (nhạc)/ French horn
大提琴 dàtíqín đàn Trung Hồ cầm/ cello
单簧管 dānhuángguǎn clarinet
萨克斯 sàkèsī saxophone
键盘 jiànpán bàn phím/ keyboard
小号 xiǎohào kèn/ trumpet
Music Styles
你喜欢什么类型的音乐? Nǐ xǐhuān shénme lèixíng de yīnyuè? Bạn thích thể loại nhạc nào?/What kind of music do you like?
我喜欢~。 Wǒ xǐhuān ~. Tôi thích ~./ I like ~.
嘻哈 xīhā hip hop
流行音乐 liúxíng yīnyuè Nhạc pop/ pop music
浩室音乐 hào shì yīnyuè Nhạc gia/ house music
节奏布鲁斯 jiézòu bùlǔsī Nhạc R&B(Nhạc Nhịp điệu và Blues)
高科技舞曲 gāo kējì wǔqǔ Nhạc techno
摇滚乐 yáogǔn yuè Nhạc rock/ rock ’n’ roll
放克音乐 fàngkè yīnyuè Nhạc/ funk
说唱 shuōchàng Nhạc rap
Talking about Music
我最喜欢的歌是~。 Wǒ zuì xǐhuān de gē shì ~. Bài hát yêu thích của tôi là ~./My favorite song is ~.
我最喜欢的歌手是~。Wǒ zuì xǐhuān de gēshǒu shì ~. Ca sĩ yêu thích của tôi là ~./ My favorite singer is ~.
我爱音乐。Wǒ ài yīnyuè.Tôi yêu âm nhạc./ I love music.
我很会唱歌。 Wǒ hěn huì chànggē. Tôi hát hay./I can sing very well.
我喜欢这首歌。Wǒ xǐhuān zhè shǒu gē. Tôi thích bài hát này./ I like this song.
你想去唱卡拉OK吗? Nǐ xiǎng qù chàng kǎ lā OK ma? Bạn muốn hát karaoke không?/ Do you want to go to karaoke?
Music-Related Vocabulary
合唱 héchàng hợp xướng; đồng ca/ chorus
男高音 nán gāo yīn giọng nam cao/ tenor
独唱 dúchàng đơn ca/vocal solo
旋律 xuánlǜ làn điệu, giai điệu/melody
女高音 nǚ gāo yīn giọng nữ cao/ soprano
节奏 jiézòu Nhịp/ rhythm
女低音 nǚ dī yīn Giọng nữ trầm/ alto
歌 gē ca khúc; bài hát/ song
Famous Musicians and Musical Groups
马友友 mǎ yǒu yǒu Mã Hữu Hữu/ Yo-Yo Ma
李云迪 lǐ yún dí Lý Vân Địch/ Li Yundi
邓丽君 dèng lì jūn Đặng Lệ Quân/ Teresa Teng
谭盾 tán dùn Tan Dun
周杰伦 zhōu jié lún Châu Kiệt Luân/ Jay Chou
郎朗 láng lǎng Lang Lãng/ Lang Lang
崔健 cuī jiàn Thôi Kiện/ Cui Jian
女子十二乐坊 nǚzǐ shí èr yuè fáng nhóm nhạc Twelve Girls Band
唐朝乐队 táng cháo yuèduì ban nhạc Tang Dynasty
Từ vựng tiếng Trung về âm nhạc trên đây các bạn thấy thế nào, kiến thức này không khó với các bạn phải không ạ. Các bạn nhớ lưu kiến thức để về luyện tập thêm nhé, chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com