TrungTamTiengTrung’s blog

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html

Từ vựng tiếng Trung về tính từ

Các bạn còn nhớ kiến thức tính từ mình chia sẻ trước đây không ạ, bài học này chúng ta cùng ôn lại từ vựng tiếng Trung về tính từ các bạn nhé. Chủ đề này khá dễ nên các bạn nhớ luyện tập nhanh nhé. Hãy chăm chỉ học để sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra trước khi học.

 

Đọc thêm:

>>Tiếng Trung chủ đề giao thông.

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em trong tiếng Trung Quốc.

 

Bạn muốn học tiếng Trung nhưng chưa tìm được trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội. Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm được rất rất nhiều bạn lựa chọn để học, các bạn hãy click vào đường dẫn sau: 

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html và xem chi tiết các khóa học tiếng Trung mà trung tâm đào tạo: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học giáo trình Hán ngữ 6 quyển nhé.

 

                                           Từ vựng tiếng Trung về tính từ

Học tiếng Trung chủ đề về tính từ qua hình ảnh:

大  dà   to; lớn/ big

小  xiǎo  nhỏ; bé/ small

重  zhòng  nặng/ heavy

轻   qīng  nhẹ/ light

难  nán  khó/ difficult

简单  jiǎndān  đơn giản/ easy

新   xīn  mới/ new

旧  jiù  cũ/ old

贵   guì  đắt/ expensive

便宜  pián·yi   rẻ/ cheap

宽  kuān  rộng/ wide

窄  zhǎi   hẹp/ narrow

Describing Someone’s Personality

焦急   jiāojí  lo lắng/ anxious

易怒   yìnù  cáu gắt/ bad-tempered

无聊  wúliáo   buồn chán/ boring

外向   wài xiàng  hướng ngoại/ extroverted

有趣  yǒuqù  thú vị, hứng thú/ funny

优柔寡断  yōuróuguǎduàn  không quả quyết/ indecisive

有才智  yǒu cáizhì   có tài, thông minh/ intelligent

内向  nèixiàng     hướng nội/ introverted

善良  shànliáng   lương thiện, hiền lành/ kind

和蔼   héǎi  hoà nhã, dễ gần/ nice

安静  ānjìng  yên tĩnh/ quiet

严肃   yánsù   nghiêm/ serious

Many Tastes

苦  kǔ   đắng/bitter

咸   xián   mặn/salty

là    cay/spicy

suān   chua/sour

甜  tián   ngọt/sweet

鲜  xiān   tươi/ umami

Other Commonly Used Adjectives

晚  wǎn  muộn/ late

漂亮  piàoliang  đẹp/ beautiful  

暗  àn  tối/ dark

gāo   cao/ high

早  zǎo    sớm/ early

丑  chǒu  xấu/ ugly

亮  liàng  sáng/ bright

低   dī  thấp/ low

 

请描述它。 Qǐng miáoshù tā.  Hãy mô tả nó. / Please describe it.

这是〜的。 Zhè shì ~ de. Đây là ~./ This is ~.

f:id:TrungTamTiengTrung:20201202103532j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20201202103535j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20201202103538j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20201202103544j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20201202103548j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20201202103551j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20201202103557j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20201202103600j:plain

f:id:TrungTamTiengTrung:20201202103603j:plainf:id:TrungTamTiengTrung:20201122102937j:plain

 

                                   Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về tính từ

 

Từ vựng tiếng Trung về tính từ mình chia sẻ ở trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi, kiến thức này khá cơ bản và dễ dàng học các bạn nhỉ. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được và chinh phục tốt ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nè.

                                                      Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com