Từ vựng tiếng Trung về tính từ
Các bạn còn nhớ kiến thức tính từ mình chia sẻ trước đây không ạ, bài học này chúng ta cùng ôn lại từ vựng tiếng Trung về tính từ các bạn nhé. Chủ đề này khá dễ nên các bạn nhớ luyện tập nhanh nhé. Hãy chăm chỉ học để sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra trước khi học.
Đọc thêm:
>>Tiếng Trung chủ đề giao thông.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em trong tiếng Trung Quốc.
Bạn muốn học tiếng Trung nhưng chưa tìm được trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội. Mình chia sẻ với các bạn một trung tâm được rất rất nhiều bạn lựa chọn để học, các bạn hãy click vào đường dẫn sau:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html và xem chi tiết các khóa học tiếng Trung mà trung tâm đào tạo: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học giáo trình Hán ngữ 6 quyển nhé.
Từ vựng tiếng Trung về tính từ
Học tiếng Trung chủ đề về tính từ qua hình ảnh:
大 dà to; lớn/ big
小 xiǎo nhỏ; bé/ small
重 zhòng nặng/ heavy
轻 qīng nhẹ/ light
难 nán khó/ difficult
简单 jiǎndān đơn giản/ easy
新 xīn mới/ new
旧 jiù cũ/ old
贵 guì đắt/ expensive
便宜 pián·yi rẻ/ cheap
宽 kuān rộng/ wide
窄 zhǎi hẹp/ narrow
Describing Someone’s Personality
焦急 jiāojí lo lắng/ anxious
易怒 yìnù cáu gắt/ bad-tempered
无聊 wúliáo buồn chán/ boring
外向 wài xiàng hướng ngoại/ extroverted
有趣 yǒuqù thú vị, hứng thú/ funny
优柔寡断 yōuróuguǎduàn không quả quyết/ indecisive
有才智 yǒu cáizhì có tài, thông minh/ intelligent
内向 nèixiàng hướng nội/ introverted
善良 shànliáng lương thiện, hiền lành/ kind
和蔼 héǎi hoà nhã, dễ gần/ nice
安静 ānjìng yên tĩnh/ quiet
严肃 yánsù nghiêm/ serious
Many Tastes
苦 kǔ đắng/bitter
咸 xián mặn/salty
辣 là cay/spicy
酸 suān chua/sour
甜 tián ngọt/sweet
鲜 xiān tươi/ umami
Other Commonly Used Adjectives
晚 wǎn muộn/ late
漂亮 piàoliang đẹp/ beautiful
暗 àn tối/ dark
高 gāo cao/ high
早 zǎo sớm/ early
丑 chǒu xấu/ ugly
亮 liàng sáng/ bright
低 dī thấp/ low
请描述它。 Qǐng miáoshù tā. Hãy mô tả nó. / Please describe it.
这是〜的。 Zhè shì ~ de. Đây là ~./ This is ~.
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về tính từ
Từ vựng tiếng Trung về tính từ mình chia sẻ ở trên đây các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi, kiến thức này khá cơ bản và dễ dàng học các bạn nhỉ. Mình mong rằng các bạn sẽ sớm nắm được và chinh phục tốt ngôn ngữ này trong thời gian ngắn nè.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.hatenablog.com